Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi y = x 2 3 , x = 0 và tiếp tuyến với đường y = x 2 3 tại điểm có hoành độ x = 1, quanh trục Oy;
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi y = |2x – x2|, y = 0 và x = 3 , quanh :
• Trục Ox
• Trục Oy
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi y = 1 x - 1 , y = 0, y = 2x, quanh trục Ox
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 , x = 0 v à x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:
A. V = π ∫ 0 2 2 x + 1 d x
B. V = ∫ 0 2 2 x + 1 d x
C. V = ∫ 0 2 4 x d x
D. V = π ∫ 0 2 4 x d x
Đáp án D
Phương pháp:
Công thức tính thể tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) và các đồ thị hàm số ư
y = f(x), y = g(x) khi quay quanh trục Ox là: V = π ∫ a b f 2 x - g 2 x dx
Cách giải:
Ta có công thức tính thể tích hình phẳng đã cho là:
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi: y = 2x – x 2 , y = x , quanh trục Ox.
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi: y = 2 – x 2 , y = 1 , quanh trục Ox.
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi: y = 2 x + 1 1 3 ,x = 0, y = 3, quanh trục Oy.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 1 và x = a (a > 1). Gọi thể tích đó là V(a). Xác định thể tích của vật thể khi a → + ∞ (tức là ).
Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x , y = 0, x = 1 và x = a (a > 1). Gọi thể tích đó là V(a). Xác định thể tích của vật thể khi a → + ∞ (tức là lim a → + ∞ V a ).
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 , x = 0 , x = π 4 xung quay trục Ox
A. V = π ln 2 4
B. V = ln 2
C. V = π 2 4
D. V = π ln 2
Đáp án D
V = π ∫ 0 π 4 tan x . d x = π ∫ 0 π 4 sin x cos x . d x = π ∫ π 4 0 d cos x cos x . d x = π . ln cos x 0 π 4 = − π . ln 1 2 = π . ln 2