Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi
a) , x = 0 và tiếp tuyến với đường tại điểm có hoành độ x = 1, quanh trục Oy;
b) , y = 0, y = 2x, quanh trục Ox
c) y = |2x – x2|, y = 0 và x = 3 , quanh :
• Trục Ox
• Trục Oy
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi y = |2x – x2|, y = 0 và x = 3 , quanh :
• Trục Ox
• Trục Oy
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi:
a) y = 2 – x 2 , y = 1 , quanh trục Ox.
b) y = 2x – x 2 , y = x , quanh trục Ox.
c) ,x = 0, y = 3, quanh trục Oy.
Xác định thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = 2 x + 1 1 3 số, đường thẳng x = 0 và đường thẳng y = 3
A. 9 π
B. 480 π 7
C. 69 π 8
D. 3849 π 56
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x - 1 cắt trục tọa độ và phần đường thẳng y = 2-x với x ≥ 1 Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 tiếp tuyến D của (C) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y = 1 2 x + 3 trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 là
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 x + x 2 , trục hoành và các đường thẳng x=0; x=1 Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành