Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2017 lúc 3:03

Đáp án B.

Tạm dịch: Tại sao việc sửa chữa nâng cấp bị trì hoãn?

 - Chúng ta cần phải có giấy phép trước đã.

- permit (n): giấy phép

- work permit (n): giấy phép lao động (để được làm ở nước ngoài)

- renovation /,renə'veɪ∫n/ (n): sự nâng cấp, sự cải tiến, đổi mới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2018 lúc 15:24

Đáp án B.

Vì câu đầu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (vẫn còn đang làm việc ở trường) nên không thể chọn A hay C. Còn D. “Will you...” chỉ dùng để yêu cầu ai làm gì đó.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc ở truờng này được 35 năm rồi - Anh có dự định ngh việc không?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 10:38

Đáp án B.

Tạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không? Thomas: Đó là vấn đề sống còn đấy! (a matter of life and death).

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:09

b a

Bình luận (0)
Kirito-Kun
27 tháng 8 2021 lúc 10:10

B nha

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 12:46

Đáp án: D Identify= nhận ra, select= lựa chọn, differ= khác biệt, distinguish= phân biệt. Dịch: mặc dù cặp song sinh giống hệt nhau, giáo viên của chung có thể dễ dàng phân biệt chúng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2018 lúc 8:21

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Tạm dịch:

Giáo viên đang nói chuyện với Laura về bài thuyết trình của cô ấy trong lớp hôm nay.

Giáo viên: “Bài phát biểu của em sáng nay đã vượt qua mong đợi của cô.”

Laura: “________.”

   A. Cảm ơn cô. Nếu không có sự giúp đỡ của cô, em không thể làm được.

   B. Cô đang đùa sao? Nó rất tệ.

   C. Không sao. Đó là điều tối thiểu em có thể làm.

   D. Không sao cả. Em rất vui vì em có thể giúp.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 15:07

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2018 lúc 14:53

Chọn D

A. who: ai (chỉ chủ ngữ)

B. whom: ai (chỉ tân ngữ)

C. which: cái gì

D. whose: của ai

Tạm dịch: Chúng tôi đang bàn về tác giả mà cuốn sách mới nhất của ông ta là một trong những cuốn bán chạy nhất năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 12:31

Đáp án A

Mệnh đề danh từ bắt đầu bằng các từ như: when, who, how, what …,thường làm chủ ngữ

hoặc tân ngữ trong câu

E.g:

- What he did makes me feel disappointed.

-1 don’t know when she will come here.

Đáp án A ( Bạn nên tạp trung vào những gì mà giáo viên đang nói.)

Bình luận (0)