Mặt phẳng P : − 3 x + 2 z − 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n → = − 3 ; 2 ; 0
B. n → = − 3 ; 0 ; 2
C. n → = − 3 ; − 2 ; − 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1
Mặt phẳng P : x - 2 z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n → = - 2 ; 1 ; 0
B. n → = 1 ; 0 ; - 2
C. n → = 2 ; 0 ; - 3
D. n → = 1 ; - 2 ; 0
Đáp án B
Mặt phẳng P : x - 2 z + 1 = 0 nhận n → = 1 ; 0 ; - 2 là một véctơ pháp tuyến.
Mặt phẳng (P): x - 2z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1 → = (2; -2; 1)
B. n 2 → = (1; 1; 0)
C. n 3 → = (2; -2; 5)
D. n 4 → = (-2; 1; 2)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x - 2 y + z + 5 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1 ⇀ = 2 ; - 2 ; 1
B. n 2 ⇀ = 1 ; 1 ; 0
C. n 3 ⇀ = 2 ; - 2 ; 5
D. n 4 ⇀ = - 2 ; 1 ; 2
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) :2x-y-z-3=0 là
A. n 1 → (1;1;1).
B. n 1 → (2;-1;-1).
C. n 1 → (-1;-1;-3).
D. n 1 → (1;-2;-2).
Trong hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 x - z + 1 = 0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;1)
C. (3;-1;0)
D. (-3;1;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - z + 1 = 0 . Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − z + 1 = 0. Tọa độ một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n → = 2 ; − 1 ; 1
B. n → = 2 ; 0 ; 1
C. n → = 2 ; 0 ; − 1
D. n → = 2 ; − 1 ; 0
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x - z + 1 = 0 Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A. (3;0; - 1)
B. (3; - 1;1)
C. (3; - 1;0)
D. ( - 3;1;1)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;1)
C. (3;-1;0)
D. (-3;1;1)