Tập xác định của hàm số y = 2 x − x 2 − π là
A. 0 ; 2
B. − ∞ ; 0 ∪ 2 ; + ∞
C. − ∞ ; 0 ∪ 2 ; + ∞
D. 0 ; 2
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
Cho hàm số y=\(\sqrt{2-x+2\sqrt{1}-x}\)
1,tìm tập xác định của hàm số
2,xét hàm số đồng biến,nghịch biến trên tập xác định của nó
Tập xác định của hàm số y = 2 - x + 5 - x là:
A. D = ( - ∞ ;5]
B. D = [2;5]
C. D = ( - ∞ ;-2]
D. D = ( - ∞ ;2]
Điều kiện xác định: 2 - x ≥ 0 5 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 x ≤ 5 ⇔ x ≤ 2
Tập xác định của hàm số là: D = ( - ∞ ;2]
Tập xác định của hàm số y = x + 2 − 2 là
A. − 2 ; + ∞ .
B. ℝ .
C. − 2 ; + ∞ .
D. ℝ \ − 2 .
Đáp án D
Hàm số y = x + 2 − 2 có số mũ nguyên âm nên tập xác định là ℝ \ − 2
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ
y= \(\dfrac{mx}{\sqrt{x-m+2}+1}\)
a, Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m
b, Tìm m để hàm số có tập xác định trên (0;1)
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 2 3 + log 3 ( x + 2 ) .
A . D = ( - 2 ; 2 )
B . D = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C . D = [ - 2 ; 2 ]
D . D = ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 - x ) 2 3 + log 3 ( x + 2 )
A. D = (-2; 2)
B. D = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. D = [ - 2 ; 2 ]
D. D = ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 - x + 3
A.
B.
C. D = R.
D.