Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ : x − 2 ≤ 2 x } , B = { x ∈ ℝ : 4 x − 2 < 3 x + 1 } . Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. ∅
B. { 0 ; 1 }
C. { 0 ; 1 ; 2 }
D. { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ : − 7 ≤ x ≤ 3 } , B = { x ∈ ℝ : − 1 < x < 5 } .
Tập hợp A ∩ B là:
A. ( − 1 ; 3 )
B. [ − 1 ; 3 )
C. ( − 1 ; 3 ]
D. ( 3 ; 5 )
Cho hai tập hợp A = ( − ∞ ; 1 ] , B = { x ∈ ℝ : − 3 < x ≤ 5 } . Tập hợp A ∩ B là:
A. ( − 3 ; 1 ]
B. [ 1 ; 5 ]
C. ( 1 ; 5 ]
D. ( − ∞ ; 5 ]
Ta có B = x ∈ R : − 3 < x ≤ 5 = − 3 ; 5
khi đó A ∩ B = − 3 ; 1
Đáp án A
Cho các tập hợp:
M = { x ∈ ℝ : x ≥ − 3 } , N = { x ∈ ℝ : − 2 ≤ x ≤ 1 } , P = { x ∈ ℝ : − 5 < x ≤ 0 } .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M ⊂ N
B. M ⊃ P
C. N ⊂ M
D. N ⊂ P
Đáp án C.
Giải thích
M = x ∈ R : x ≥ - 3 = [ - 3 ; + ∞ ) N = x ∈ R : - 2 ≤ x ≤ 1 = [ - 2 ; 1 ] P = x ∈ R : - 5 < x ≤ 0 = ( - 5 ; 0 ]
Ta thấy rằng - 2 ; 1 ⊂ [ - 3 ; + ∞ ) d o đ ó N ⊂ M
Cho tập hợp A = (-∞; m] và B = {x ∈ R : (x2 + 1)(x - 2) > 0. Giá trị của m để A ∪ B = ℝ là
A. m > 0
B. m ≥ 2
C. m ≥ 0
D. m > 2
Đáp án: B
( x2 + 1)(x - 2) > 0 ⇔ x - 2 > 0 (do x2 + 1 > 0 ∀x ∈ R)
⇔ x > 2 => B = (2; ∞ ).
Để A ∪ B = R thì m ≥ 2
Cho A = { x ∈ ℝ : | x | ≥ 2 } . Phần bù của A trong tập số thực ℝ là:
A. [ − 2 ; 2 ]
B. ( − 2 ; 2 )
C. ( − ∞ ; − 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
A = x ∈ ℝ : | x | ≥ 2 = − ∞ ; − 2 ∪ 2 ; + ∞ ⇒ C ℝ A = ℝ \ A = ( − 2 ; 2 )
Đáp án B
Cho hai tập A = x ∈ ℝ ( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 − 3 x − 2 ) = 0 và B = n ∈ ℕ * 3 < n 2 < 30 . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = 2 ; 4
B. A ∩ B = 2
C. A ∩ B = 4 ; 5
D. A ∩ B = 3
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ \ − 1 ; 0 thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ ℝ \ − 1 ; 0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b
A. T = − 3 16 .
B. T = 21 16 .
C. T = 3 2 .
D. T = 0
Cho điểm M( x ; y) có :
x = - 1 + 2 cos t y = 2 - 2 sin t ( t ∈ ℝ )
Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm I( 1 ; -2) , bán kính R= 2.
B. Đường tròn tâm I( -1 ;2) , bán kính R= 2.
C. Đường tròn tâm I( -1 ; 2), bán kính R= 4.
D. Đường tròn tâm I( 1; -2) , bán kính R= 4.
Đáp án B
Ta có:
=> ( x +1) 2+ (y- 2) 2= 4cos2t + 4sin2t
=> ( x +1) 2+ (y- 2) 2 = 4
Vậy tập hợp điểm M là phương trình đường tròn có tâm I( -1;2) , bán kính R= 2.
Cho các tập P = [ - 1 ; + ∞ ) ; Q = x ∈ ℝ : 1 x - 2 > 1 .
Tập hợp (P ∪ Q) \ (P ∩ Q) là:
A. [– 1; 1] ∪ [3; +∞).
B. [– 1; 1) ∪ (3; +∞).
C. (1; 3).
D. [– 1; +∞).
Đáp án: A
1 x - 2 > 1 ⇔ x - 2 < 1 ⇔ - 1 < x - 2 < 1 ⇔ 1 < x < 3 ⇒ Q = ( 1 ; 3 ) ( P ∩ Q ) = ( 1 ; 3 ) ; ( P ∪ Q ) = [ - 1 ; + ∞ ) ( P ∪ Q ) \ ( P ∩ Q ) = [ - 1 , 1 ] ∪ [ 3 ; + ∞ ) .