Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
X chứa các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4, X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử của X là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải:
mC : mH : mO = 21 : 2 : 4
⇒ nC : nH : nO = 7 : 8 : 1
⇒ X là C7H8O
⇒ Số đồng phân là 5.
CH3C6H4OH ( 3 đồng phân o,m,p)
C6H5CH2OH
C6H5OCH3
Đáp án C.
Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Chọn D
Có 2 đồng phân este là: HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chọn C
\(CH_3COOC_2H_5\\ HCOOC_3H_7\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 4
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Chọn đáp án B.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là 4 :


Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Chọn đáp án A
Có 2 đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
HCOOC2H5 (etyl fomat) và CH3COOCH3 (metyl axetat)
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn đáp án C.
Có 4 đồng phân este ứng với công thức C4H8O2 là:
HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomat);
HCOOCH(CH3)CH3 ( isopropyl fomat)
CH3COOC2H5 ( etyl axetat)
C2H5COOCH3 ( metyl propionat)