Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 12 2018 lúc 8:10

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2019 lúc 9:45

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 12:03

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 15:21

Đáp án B

Occasionally: thỉnh thoảng, vào dịp đặc biệt,…

Đồng nghĩa là sometimes: thỉnh thoảng

Dịch: Tôi thường thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 4:03

Chọn A                                 Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.

Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.

= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.

C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.

B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2017 lúc 6:19

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: 

converse (v): to have a conversation with somebody (có cuộc trò chuyện với ai)

Các đáp án: 

A. hang out: treo 

B. go along + with: đồng ý với... 

C. talk: nói chuyện = converse 

D. play: chơi; diễn kịch

Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi tự nhận thường xuyên trò chuyện với anh ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2018 lúc 11:49

Đáp án A

- abide by: (v) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
= obey: (v) vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh

Bình luận (0)