Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21.5. Cho 17.2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16.4 gam muối. Công thức của X là?
A. HCOOC3H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3
D. CH3COOC2H3
Giải:
\(M_x=21,5.4=86\)
Số mol \(X=\dfrac{17,2}{86}=0,2\left(mol\right)\) = số mol muối RCOONa
\(M_{muối}=\dfrac{16,4}{0,2}=82\)
Giữa 2 M chênh lệch 4 đơn vị
\(X-23=4\Rightarrow X=27\)
Vậy \(X=CH_3COOC_2H_5\)
=> Đáp án B
~Tham khảo~
Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2 Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Đáp án C.
Y có CTPT C2H3O2Na ⇒ CTCT của Y là CH3COONa
Như vậy X là : CH3COOC2H5
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3
Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
Đáp án cần chọn là: B
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
D. HCOOCH3
axetat : CH3COO -
vinyl: CH2 = CH -
→ Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2
→ Đáp án A
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Este vinyl axetat có công thức là
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Đáp án: A
Giả sử este có CTCT RCOOR'
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
→ R' của este vinyl axetat là -CH=CH2; RCOO của este là CH3COO
→ Công thức thỏa mãn là CH3COOCH=CH2
Este Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Este Vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat
Đáp án là A