Phân tử O2 được cây thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. CO2
B. C6H12O6
C. ATP
D. H2O
Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O
B. C6H12O6, O2, ATP
C. C6H12O6, O2, H2O
D. H2O, CO2
Quang hợp được chia thành mấy pha?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phân tử O2 được cây thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. CO2.
B. C6H12O6.
C. ATP.
D. H2O.
Đáp án D
O2 trong quang hợp được sinh ra từ quá trình quang phân li nước nhờ vào năng lượng ánh sáng.
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng.
þ I đúng vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
þ II đúng vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
þ III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
þ IV đúng vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6.
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng.
þ I đúng vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
þ II đúng vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
þ III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
þ IV đúng vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng → Đáp án D.
- I đúng. Vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
- II đúng. Vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
- III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
- IV đúng. Vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng. → Đáp án D.
I đúng. Vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
II đúng. Vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
IV đúng. Vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6.
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng → Đáp án D.
- I đúng. Vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
- II đúng. Vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
- III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
- IV đúng. Vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6.
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng → Đáp án D.
- I đúng. Vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
- II đúng. Vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
- III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
- IV đúng. Vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6.
Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.
II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.
III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng.
I đúng. Vì chu trình Canvil bị ức chế thì sẽ không tạo ra NADP+. Khi không có NADP+ thì sẽ không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
II đúng. Vì oxi được giải phóng ở pha sáng từ quá trình quang phân li H2O.
III đúng. Tất cả các loài thực vật đều có quang hợp 2 pha.
IV đúng. Vì CO2 tham gia vào pha tối để tổng hợp C6H12O6.