Hàm số y = 2 x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng
A. y ' ' = 1 2 x + 5 2 x + 5
B. y ' ' = 1 2 x + 5
C. y ' ' = - 1 2 x + 5 2 x + 5
D. y ' ' = - 1 2 x + 5
Hàm số y = 2 x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = 2 x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng:
A. y ' ' = 1 2 x + 5 2 x + 5
B. y ' ' = 1 2 x + 5
C. y ' ' = - 1 2 x + 5 2 x + 5
D. y ' ' = - 1 2 x + 5
Đáp án C
Ta có y ' = 2 x + 5 ' = 2 2 2 x + 5 = 1 2 x + 5
y ' ' = - 2 x + 5 ' 2 x + 5 = - 2 2 2 x + 5 2 x + 5 = - 1 2 x + 5 2 x + 5 .
Hàm số y = x 2 + x + 1 x + 1 có đạo hàm cấp 5 bằng:
A.
B.
C.
D.
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x = x 0 thì f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 > 0
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực đại tại x = x 0 thì f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 < 0
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và f ' ' x 0 = 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x = x 0
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hàm số y = - 2 x 3 + 3 x 1 - x có đạo hàm cấp 2 bằng :
A. y " = 2 − 2 ( 1 − x ) 3
B. y " = 4 + 2 ( 1 − x ) 3
C. y " = 4 + 4 ( 1 − x ) 3
D. y " = − 2 − 2 ( 1 − x ) 3
Đáp án B
y = − 2 x 3 + 3 x 1 − x = 2 x 2 + 2 x − 1 + 1 1 − x y ' = 4 x + 2 − 1 ( 1 − x ) 2 . ( 1 − x ) ' = 4 x + 2 + 1 ( 1 − x ) 2 y " = 4 − 1 ( 1 − x ) 4 1 - x 2 ' = 4 − 1 ( 1 − x ) 4 .2 ( 1 − x ) . ( − 1 ) = 4 + 2 ( 1 − x ) 3
Hàm số y = - 2 x 2 + 3 x 1 - x có đạo hàm cấp 2 bằng:
A. y ' ' = 2 + 1 ( 1 - x ) 2
B. y ' ' = 2 ( 1 - x ) 3
C. y ' ' = - 2 ( 1 - x ) 3
D. y ' ' = 2 ( 1 - x ) 4
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y = 2{x^4} - 5{x^2} + 3\);
b) \(y = x{e^x}\).
\(a,y'=8x^3-10x\\ \Rightarrow y''=24x^2-10\\ b,y'=e^x+xe^x\\ \Rightarrow y''=e^x+e^x+xe^x=2e^x+xe^x\)
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên và có bảng biến thiên của đạo hàm cấp một như sau:
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên và
C. Hàm số đồng biến trên − ∞ ; 0 và nghịch biến trên 0 ; + ∞
D. Hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ và nghịch biến trên − ∞ ; 0
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ ( a ; b ) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' ( x 0 ) = 0 .
(2) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = f ' ' ( x 0 ) = 0 thì điểm x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
(4) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = 0 , f ' ' ( x 0 ) > 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm cực trị và các kiến thức liên quan.
Cách giải:
(1) chỉ là điều kiện cần mà không là điều kiện đủ.
VD hàm số y = x3 có y' = 3x2 = 0 ⇔ x = 0. Tuy nhiên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.
(2) sai, khi f''(x0) = 0, ta không có kết luận về điểm x0 có là cực trị của hàm số hay không.
(3) hiển nhiên sai.
Vậy (1), (2), (3): sai; (4): đúng