Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Hình vẽ có 6 mặt bên và một mặt đáy nên có 7 mặt.
Đáp án D
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Gọi số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình đa diện trong hình vẽ bên lần lượt là a, b, c. Hỏi T = a + b - c bằng bao nhiêu?
A. T = 10
B. T = 14
C. T = 38
D. T = 22
Đáp án C
Cách 1:
Dựa vào hình vẽ ta đếm được số
Cách 2:
Đa diện ở hình vẽ là hình đa diện đều 12 mặt.
Nên ta có các thông số về số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là 20,30,12.
1. Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 2. Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có CD = 18dm; AH = CD Diện tích hình bình hành đó là: A. 180 dm2 B. 90 dm2 C. . 20 dm2 D. 18 dm2 3. Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là: A. 112 và 122 B. 110 và 124 C. 120 và 114 D. 108 và 126 4: a) Viết các phân số bé hơn 1 và có tích của tử số và mẫu số bằng 24. b) So sánh các phân số (không quy đồng mẫu số hoặc tử số)
1.C
2. Hình vẽ nào mà hình vẽ bên?
3. A
4. a) 4/6 ; 3/8; 2/12; 1/24
b) 1/24 < 2/12 < 3/8 < 4/6
1.C
2. Hình vẽ nào mà hình vẽ bên?
3. A
4. a) 4/6 ; 3/8; 2/12; 1/24
b) 1/24 < 2/12 < 3/8 < 4/6
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh:
A. 16
B. 12
C. 8
D. 9
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16
Cho hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16