Đơn giản biểu thức: A = a 1 3 b + b 1 3 a a 6 + b 6 ( a ; b > 0 ) ta được:
A. A = ab
B. A = ab 3
C. A = ab 6
D. A = a 6 - b 6
Câu 1:Đơn giản biểu thức:(-65)-(x+35)+101 ta được kết quả:
A. x B. x - 1 C. 1 - x D. - x
Câu 2:Giá trị của biểu thức a . b^2 với a = 3;b = - 4 bằng
A. - 24 B. 24 C. - 48 D. 48
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Đơn giản biểu thức sau: (a + b + c)^3 + ( a - b - c)^3 - 6a(b + c)^2
( a + b + c)3 + (a - b - c)3 - 6a( b+ c)2
= ( a+ b + c + a - b - c)[ (a+b+c)2 + (a+b+c)(a-b-c) + (a-b-c)2 ] - 6a( b+c)2
= 2a [ a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2bc+ 2ac + a2 - ( b+ c)2 + a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc] - 6a ( b+c)2
= 2a [ 3a2 + 2b2 + 2c2 + 4bc - (b+c)2 - 3(b+c)2}
= 2a ( 3a2 + 2b2 + 2c2 - 4( b+ c)2 + 4bc}
Đặt \(b+c=x\)
Biểu thức đã cho \(=\left(a+x\right)^3+\left(a-x\right)^3-6ax^2=a^3+3a^2x-3ax^2+x^3+a^3-3a^2x+3ax^2-x^3-6ax^2=2a^3\)
Bài 1:Đơn giản biểu thức a,(x + 17 )– (24 + 35) b, ( -32) – ( y + 20 ) + 20 Bài 2:Tính tổng số nguyên x, biết: a, a + 3 ≤ x ≤ a + 2018 ( a ∈ N) Bài 3: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x + 19| + |y - 5| + 1890 b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B= -|x - 7| - |y + 13| + 1945 Bài 4: Đơn giản các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc a, (a+b-c)-(b-c+d) b, -(a-b+c)+(a-b+d) c, (a+b)-(-a+b-c) d, -(a+b) + (a+b+c)
Bài 4: Đơn giản các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc
a/ (a + b - c) - (b - c + d)
= a + b - c - b +c - d
= a + (b - b) + (-c + c) - d
= a - d
b/ -(a-b+c)+(a-b+d)
= -a + b - c + a - b + d
= (-a + a) + (b - b) - c + d
= -c + d
c/ (a+b)-(-a+b-c)
= a + b + a - b + c
= 2a + c
d/ -(a+b) + (a+b+c)
= -a - b + a + b + c
= c
Đơn giản biểu thức sau :
\(M=\frac{\left(a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}\right)^2}{\sqrt[3]{ab}}:\left(2+\sqrt[3]{\frac{a}{b}}+\sqrt[3]{\frac{b}{a}}\right)\)
\(M=\frac{\left(a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}\right)^2}{\sqrt[3]{ab}}:\left(2+\sqrt[3]{\frac{a}{b}}+\sqrt[3]{\frac{b}{a}}\right)=\frac{\left(a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}\right)^2}{\sqrt[3]{ab}}:\frac{2\sqrt[3]{ab}+\left(\sqrt[3]{a}\right)^2+\left(\sqrt[3]{a}\right)^2}{\sqrt[3]{ab}}\)
\(=\frac{\left(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}\right)^2}{\sqrt[3]{ab}}-\frac{\sqrt[3]{ab}}{\left(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}\right)^2}=1\)
Đơn giản biểu thức:
a) x + 1 2 x 2 − 1 2 x + 1 4 ; b) (x – 3y)( x 2 + 3xy + 9 y 2 );
c) ( x 2 – 3)( x 4 + 3 x 2 + 9); d) (2x – 1)(4 x 2 + 2x + 1).
a) x 2 - 1 4 b) x 2 - 9 y 2
c) x 4 - 9 d) 4 x 2 - 1
Đơn giản biểu thức:
a , a . − b − c − b . − a − c b , a − a . c − c − a − b
Bài 3:Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc:
a)(-a+b)-(-a+c)
b)-(2a+b)-(2b-a+c)
A=2x ngũ 3(3x+5)-(6x ngũ 4-12)-10(x ngũ 3-x+1)
A)đơn giản biểu thức a
B)tìm x để a =0
đơn giản biểu thức (a- b) - (b + c) +( c - a )- (a - b -c)
Giải :
( a - b ) - ( b + c ) + ( c - a ) - ( a - b - c )
= a - b - b - c + c - a - a + b + c
= ( a -a ) - ( b + b - b ) - ( c - c - c)
= 0 - b - ( - c )
= b + c
Học tốt !!!!!!!!!!!
Đơn giản biểu thức:
a , a . b − c − a . b b , a + a . c − a c − b
a, -ac
b, a+ab
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc rồi tính |
a , a . b − c − a . b = a . b − a . c − a . b = a . b − a . b − a . c = − a . c b , a + a . c − a c − b = a + a . c − a . c + a . b = a + a . b + a . c − a . c = a + a . b |