Tìm các chữ số a và b để:
a) Số 48 b ¯ chia hết cho cả 3 và 5
b) Số a 357 b chia hết cho cả 2, 5 và 9
c) Số 4 a 35 b chia hết cho cả 2, 3 , 5 và 9
Bài 4: Tìm các chữ số a và b để:
a) A = 6a14b chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
b) B = 25a1b chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
a) Để số A chia hết cho 2,5 thì b = 0
Tổng các chữ số của số A là :
6 +1 + 4 = 11
Vậy a = 7 để A chia hết cho 2,3,5,9
Thử lại : 67140 chia hết cho 2,5
6 + 7 + 1 + 4 = 18
Mà 18 chia hết cho 3,9 nên số A bằng 67140 là đúng
Giải thích các bước giải:
A= 6a14b
Để A chia hết cho cả 2 và 5 ⇒ D tận cùng là 0
⇒ A= 6a140
Để A chia hết cho cả 3 và 9
⇒ Tổng các chữ số của A chia hết cho 9
hay 6+a+1 + 4 +0 =11 + a chia hết cho 9
=> a = 7
Vậy A = 67140
Để B = 25a1b chia hết cho 15
⇒ B chia hết cho 5 và cho 3
Vì B chia hết cho 5 nhưng k chia hếo 2 nênB tận cùng bằng chữ số 5
Hay B = 25a15
Để B chia hết cho 3 thì 2 + 5 + a + 1 + 5 = 13+a chia hết cho 3
⇒ a ∈ {2;5;8}
Vậy B có thể là 25215; 25515; 25815
a) Để số A chia hết cho 2,5 thì b = 0
Tổng các chữ số của số A là :
6 +1 + 4 = 11
Vậy a = 7 để A chia hết cho 2,3,5,9
Thử lại : 67140 chia hết cho 2,5
6 + 7 + 1 + 4 = 18
a) Tìm chữ số a để số 56 a ¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 3 a b ¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2 a 5 b ¯ là số chia hết cho cả 5 và 9.
a) Tìm chữ số a để số 14 a ¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 9 a 6 b ¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2 a 1 b ¯ là số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
bài 1:Dùng 3 trong 4 chữ số 3; 6; 9; 0 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó:
a)Chia hết cho 9.
b)Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
bài 2:
a) Tìm các chữ số a và b sao cho a –b = 4 và 87ab ⋮ 9
b) Tìm các chữ số a và b sao cho a –b = 4 và 7a5b1 ⋮ 3
Tìm các chữ số a và b để:
a) Số 482 a ¯ chia hết cho cả 2 và 3
b) Số 113 b ¯ chia hết cho cả 2 và 5
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
a) Biến cố “ Chọn được số chia hết cho 5” là biến cố không thể ( do trong các số đã cho không có số nào chia hết cho 5) nên xác suất chọn được số chia hết cho 5 là 0.
b) Biến cố: “ Chọn được số có hai chữ số” là biến cố chắc chắn ( do tất cả các số đã cho đều là số có 2 chữ số) nên xác suất chọn được số có hai chữ số là 1.
c) Xét 2 biến cố: “ Chọn được số nguyên tố” và “ Chọn được hợp số”
2 biến cố này là 2 biến cố đồng khả năng (đều có 2 khả năng) và luôn xảy ra 1 trong 2 biến cố đó
Xác suất của mỗi biến cố đó là \(\dfrac{1}{2}\)
Vậy xác suất để chọn được số nguyên tố là \(\dfrac{1}{2}\)
d) Trong 4 số trên chỉ có số 12 là số chia hết cho 6.
Xét 4 biến cố: “Chọn được số 11”; “Chọn được số 12”; “Chọn được số 13”; “Chọn được số 14”
4 biến cố này là 4 biến cố đồng khả năng (đều có 2 khả năng) và luôn xảy ra 1 trong 4 biến cố đó
Xác suất của mỗi biến cố đó là \(\dfrac{1}{4}\)
Vậy xác suất để chọn được chọn được số 12 hay chọn được số chia hết cho 12 là \(\dfrac{1}{4}\)
1)hãy tìm
a)số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 và 3
b)số nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 5 và 9
2)tìm các chữ số a,b sao cho b857a chia hết cho 3 và 4
3)cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau hãy tính
a)UCLN ( 5a+3b ; 13a+8b )
b)UCLN ( 18a+5b ; 11a+3b )
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 48 432; 64 620; 3560; 81 587.
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: ………
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: ………
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: …….
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 3560
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432; 64 620
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64 620
Tìm các chữ số a, b để:
a) Số 4a12b chia hết cho 2; 5 và 9.
b) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
c) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.
a, b=0 ; a=2 b, b, b=5 ; a=1 c, b=0 ; a=5;8