So sánh các cặp số sau: |-1,3| và |-0,5|
so sánh các cặp số
a) |-3| và |3|
b) |1,3| và |-0,5|
c)|-100| và |20|
2 tìm x, biết :
a) |x-1,7|= 2,3
b) |x + 3/4|- 1/3 =0
Bài 1 rất dễ nên bạn tự làm nhé
Bài 2:
a) \(\left|x-1,7\right|=2,3\)
\(\Rightarrow x-1,7=\pm2,3\)
+) \(x-1,7=2,3\Rightarrow x=4\)
+) \(x-1,7=-2,3\Rightarrow x=-0,6\)
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b) \(\left|x+\frac{3}{4}\right|-\frac{1}{3}=0\)
\(\Rightarrow\left|x+\frac{3}{4}\right|=\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x+\frac{3}{4}=\pm\frac{1}{3}\)
+) \(x+\frac{3}{4}=\frac{1}{3}\Rightarrow x=\frac{-5}{12}\)
+) \(x+\frac{3}{4}=-\frac{1}{3}\Rightarrow x=\frac{-13}{12}\)
Vậy \(x=\frac{-5}{12}\) hoặc \(x=\frac{-13}{12}\)
a, = nhau
b, 1.3> hơn
c, 100> hơn
2
a,ta suy ra được x-1.7=2.3 hoặc x-1.7=-2.3
từ đó bạn tự tính nhé
b, ta suy ra được x+3/4=1/3 hoặc x+3/4=-1/3
từ đó bạn tự tính nhé
so sánh các cặp số:
/-3/ và /3/
/1,3/ và /0,5/
/-100/ và /20/
tìm x biết :
/x /=\(\frac{1}{2}\)
/x/= 3,12
/x/= 0
/x/= 2\(\frac{1}{7}\)
/-3/ = /3/
/1,3/ > /0,5/
/-100/ > /20/
bài 2: tìm x
/x/ = \(\frac{1}{2}\)
\(x=\orbr{\begin{cases}\frac{1}{2}\\\frac{-1}{2}\end{cases}}\)
/x/ = 3,12
\(x=\orbr{\begin{cases}3,12\\-3,12\end{cases}}\)
/x/ = 0
=> x = 0
/x/ = \(2\frac{1}{7}\)
=> /x/ = \(\frac{15}{7}\)
=> \(x=\orbr{\begin{cases}\frac{15}{7}\\\frac{-15}{7}\end{cases}}\)
chúc bn học tốt
So sánh các cặp số sau:
a) \(0,{85^{0,1}}\) và \(0,{85^{ - 0,1}}\).
b) \({\pi ^{ - 1,4}}\) và \({\pi ^{ - 0,5}}\).
c) \(\sqrt[4]{3}\) và \(\frac{1}{{\sqrt[4]{3}}}\).
tham khảo
a) Do \(0,85< 1\) nên hàm số \(y=0,85^x\) nghịch biến \(\mathbb{R}\).
Mà \(0,1>-0,1\) nên \(0,85^{0,1}< 0,85^{-0,1}\).
b) Do \(\pi>1\) nên hàm số \(y=\pi^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(-1,4< -0,5\) nên \(\pi^{-1,4}< \pi^{-0,5}\).
c) \(^4\sqrt{3}=3^{\dfrac{1}{4}};\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}=\dfrac{1}{3^{\dfrac{1}{4}}}=3^{-\dfrac{1}{4}}\).
Do \(3>1\) nên hàm số \(y=3^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(\dfrac{1}{4}>-\dfrac{1}{4}\) nên \(3^{\dfrac{1}{4}}>3^{-\dfrac{1}{4}}\Leftrightarrow^4\sqrt{3}>\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}\).
So sánh các cặp số sau: log 3 5 v à log 7 4
So sánh các cặp số sau: log 2 10 v à log 5 30
So sánh các cặp số sau: log 0 , 3 2 v à log 5 3
So sánh các cặp số sau: | - 1 4 | và |-0,1|
So sánh các cặp số sau: |-100| và |20|
So sánh các cặp số sau: |-3|và|3|