Cho mạch điện như hình vẽ:
E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 Ω , R = 28 , 4 Ω , U A B = 6 V . Hiệu điện thế U A C và U C B là:
A. 8 , 6 V ; 5 , 6 V
B. − 7 , 6 V ; 5 , 6 V
C. 8 , 6 V ; 13 , 6 V
D. − 7 , 6 V ; 13 , 6 V
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Nguồn điện gồm 7 pin mắc như hình 2.46, đây là bộ nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin mắc nối tiếp. Áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ trong trường hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính được suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E = 7,5 (V), r = 4 (Ω).
- Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)
Mạch điện như hình vẽ. Cho biết: E = 9 V, r = 3 Ω
R 1 = R 2 = R 3 = 5 Ω, R 4 = 10 Ω. Tính:
a) Điện trở tương đương mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua mạch chính và mỗi điện trở.
c) Công suất tiêu thụ của mạch ngoài
d) Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện
e) Hiệu suất của nguồn điện
mong mọi người giúp ạ, cần gấp
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12 V , r = 2 Ω . Các điện trở
R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; C 1 = 1 μF , C 2 = 2 μF .
Điện tích trên các tụ điện C 1 và C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 2 , 5 μC và 15 μC .
B. 15 μC và 4 , 5 μC
C. 1 , 5 μC và 2 , 25 μC
D. 2 , 25 μC và 1 , 5 μC
Ôn tập 5:
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Với: R\(_1\) = 30Ω, R\(_2\) = 15Ω, R\(_3\) = 10Ω và U\(_{AB}\)= 24V.
1/ Tính điện trở tương đương của mạch.
2/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
Với R\(_1\) = 6Ω, R\(_2\) = 2Ω, R\(_3\) = 4Ω cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 2A.
1/ Tính điện trở tương đương.
2/ Tính hiệu điện thế của mạch.
Bài 1:
a. \(R=R1+\left(\dfrac{R2.R3}{R2+R3}\right)=30+\left(\dfrac{15\cdot10}{15+10}\right)=36\Omega\)
b. \(I=I1=I23=\dfrac{U}{R}=\dfrac{24}{36}=\dfrac{2}{3}A\left(R1ntR23\right)\)
\(U23=U2=U3=I23\cdot R23=\dfrac{2}{3}\cdot\left(\dfrac{15.10}{15+10}\right)=4V\left(R2\backslash\backslash R3\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}I2=U2:R2=4:15=\dfrac{4}{15}A\\I3=U3:R3=4:10=0,4A\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a. \(R=\dfrac{R1.\left(R2+R3\right)}{R1+R2+R3}=\dfrac{6\cdot\left(2+4\right)}{6+2+4}=3\Omega\)
b. \(U=IR=2.3=6V\)
Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω
1/ Tính cường dộ dòng điện qua nguồn.
A. 3,0 A
B. 6,75 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 12 V , r = 2 Ω . Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F . Điện tích trên các tụ điện C 1 và C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 2 , 5 μ C v à 15 μ C
B. 15 μ C v à 4 , 5 μ C
C. 1 , 5 μ C v à 2 , 25 μ C
D. 2 , 25 μ C v à 1 , 5 μ C
Chọn đáp án A
Dòng điện một chiều không qua tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình
Tổng trở mạch ngoài: R n g = R 1 + R 2 + R 3 = 6 Ω
Dòng điện qua mạch chính (nguồn) I = E R n g + r = 1 , 5 A
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 1 là: U A M = U 2 + U 1 = 1 R 2 + R 1 = 4 , 5 V
Điện tích tụ C 1 tích được: Q 1 = C 1 U M A = 4 , 5.1 = 4 , 5 μ C
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 2 là: U B N = U 2 + U 3 = I R 2 + R 3 = 7 , 5 V
Điện tích tụ C 2 tích được: Q 2 = C 2 U B N = 7 , 5.2 = 15 μ C
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V , điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Đáp án C
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 R 3 R 2 + R 3 = 15 + 10.40 10 + 40 = 23 Ω
Cường độ dòng điện mạch chính I = E R N + r = 48 23 + 1 = 2 A
Suy ra U N = I R N = 2.23 = 46 V
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là R = 10 Ω . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5 Ω .
Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên
A. 1,2 A
B. 1,6 A
C. 0,8 A
D. 0
Cho mạch điện như hình vẽ, biết L = 1 H, E = 12 V, r = 0 Ω và R = 10 Ω. Điều chỉnh biến trở để trong 0,1 s giảm xuống giá trị 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian trên là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1,5 A