Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a ⇀ = - i ⇀ + 2 j ⇀ - 3 k ⇀ . Tọa độ của vec-tơ a ⇀ là
A. a ⇀ = 2 ; - 1 ; - 3
B. a ⇀ = - 3 ; 2 ; 1
C. a ⇀ = 2 ; - 3 ; - 1
D. a ⇀ = - 1 ; 2 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y + z − 4 = 0 . Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = − 1 ; − 2 ; 1
B. n → = 1 ; 2 ; 1
C. n → = − 2 ; − 4 ; − 2
D. n → = 1 2 ; 1 ; 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+z-4=0. Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = - 1 ; - 2 ; 1
B. n → = 1 ; 2 ; 1
C. n → = - 2 ; - 4 ; - 2
D. n → = 1 2 ; 1 ; 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u → = ( 1 ; 2 ; 0 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. u → = 2 i → + j →
B. u → = i → + 2 j →
C. u → = j → + 2 k →
D. u → = i → + 2 k →
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u → = 1 ; 2 ; 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. u → = 2 i → + j →
B. u → = i → + 2 j →
C. u → = j → + 2 k →
D. u → = i → + 2 k →
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4 x − z + 3 = 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u → = 4 ; − 1 ; 3
B. u → = 4 ; 0 ; − 1
C. u → = 4 ; 1 ; 3
D. u → = 4 ; 1 ; − 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y-3z+2=0. Tìm 1 vec tơ pháp tuyến của (P)
A. (-4;2;6)
B. (2;-1;3)
C. (-2;1;-3)
D. (2;1;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y-6z+7=0. Vec tơ nào là vecto pháp tuyến của (P)
A. (0;6;4)
B. (4;-6;7)
C. (4;0;-6)
D. (0;2;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = ( x ; 2 ; 1 ) và vec tơ v → = ( 1 ; - 1 ; 2 x ) . Tính tích vô hướng của u → v à v → .
A. -2 - x
B. 3x + 2
C. 3x - 2
D. x + 2