Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → cho u → = 2 i → - j → + k → . Tính u → ?
A. u → = 6
B. u → = 2
C. u → = 4
D. u → = 5
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các véctơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là i → , j → , k → , cho điểm M(2;-1;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. O M → = 2 i → - j → + k →
B. O M → = i → + j → + 2 k →
C. O M → = k → + j → + 2 i →
D. O M → = 2 k → - j → + i →
Trong không gian với hệ tọa độ O , i → , j → , k → cho 2 điểm A,B thỏa mãn O A → = 2 i → - j → + k → và O B → = i → + j → - 3 k → . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. M 1 2 ; 0 ; - 1
B. M 3 2 ; 0 ; - 1
C. M(3;4;-2)
D. M 1 2 ; - 1 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = ( - 2 ; 3 ; 0 ) ; v → = ( 2 ; - 2 ; 1 ) , tọa độ của véc tơ w → = u → - 2 v → là
A. (-6;7;-2)
B. (6;-8;1)
C. (6;3;0)
D. (-6;3;0)
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → , cho hai vecto a → = 2 ; − 1 ; 4 , b → = i → − 3 k → . Tính a → . b → .
A. a → . b → = − 11.
B. a → . b → = − 13.
C. a → . b → = 5.
D. a → . b → = − 10.
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → , cho hai vectơ a → = 2 ; - 1 ; 4 và b → = i → - 3 k → . Tính a → . b →
A. -10
B. -13
C. 5
D. -11
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = - 2 ; 3 ; 0 , v → = 2 ; - 2 ; 1 , độ dài của véc tơ w → = u → + 2 v → là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho O A → = i → + 4 j → - 5 k → . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A(1;4;-5)
B. A(0;4;-5)
C. A(-1;-4;5)
D. A(0;-4;5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ a → = − 1 ; 1 ; 0 , b → = 1 ; 1 ; 0 , c → = 1 ; 1 ; 1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. c o s b → , c → = 2 6
B. a → . c → = 1
C. a → v à b → c ù n g p h ư ơ n g
D. a → + b → + c → = 0 →