Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → , cho hai vecto a → = 2 ; − 1 ; 4 , b → = i → − 3 k → . Tính a → . b → .
A. a → . b → = − 11.
B. a → . b → = − 13.
C. a → . b → = 5.
D. a → . b → = − 10.
Trong không gian với hệ tọa độ O , i → , j → , k → cho 2 điểm A,B thỏa mãn O A → = 2 i → - j → + k → và O B → = i → + j → - 3 k → . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. M 1 2 ; 0 ; - 1
B. M 3 2 ; 0 ; - 1
C. M(3;4;-2)
D. M 1 2 ; - 1 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( 1 ; 1 ; - 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → ; b → ) = 1 6
B. cos ( a → ; b → ) = 5 36
C. cos ( a → ; b → ) = 5 6
D. cos ( a → ; b → ) = 1 36
Trong không gian với hệ tọa độ O ; i → ; j → ; k → cho u → = 2 i → - j → + k → . Tính u → ?
A. u → = 6
B. u → = 2
C. u → = 4
D. u → = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a → ( 0 ; 3 ; 1 ) và b → ( 3 ; 0 ; − 1 ) . Tính cos ( a , → b → ) .
A. cos ( a → , b → ) = − 1 100 .
B. cos a → , b → = 1 100 .
C. cos ( a → , b → ) = 1 10 .
D. cos a , → b → = 1 10 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a ⇀ = ( 3 ; - 2 ; 1 ) , b ⇀ = ( - 2 ; - 1 ; 1 ) . Tính P = a → b → .
A. P= -3
B. P=-12
C. P=3
D. P=12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; − 2 ; 1 , b → = − 2 ; − 1 ; 1 . Tính P = a → b → .
A. P = -3
B. P = -12
C. P = 3
D. P = 12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng d : x + 1 1 = y 2 = z − 1 . Gọi ∆ là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ u → = a ; 1 ; b một vectơ chỉ phương của ∆ . Tính tổng S = a+b
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( − 4 ; 5 ; − 3 ) , b → = ( 2 ; − 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
A. x → = ( 2 ; 3 ; − 2 ) .
B. x → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
C. x → = ( 0 ; − 1 ; 1 ) .
D. x → = ( − 8 ; 9 ; 1 ) .