Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 39. Khi đốt muối amoni dicromat (NH4)2Cr2O7, phản ứng xảy ra trông giống như núi lửa phun trào. Đây là một hợp chất được dùng trong chế tạo pháo hoa. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Giá trị nào sau đây là hiệu suất của pứ? Câu 40. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 41. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loại M hóa trị II thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Tìm tên kim loại M.
Giải chi tiết giúp mik vs ……….. Khi đốt muối amoni dicromat (NH4)2Cr2O7, phản ứng xảy ra trông giống như núi lửa phun trào. Đây là một hợp chất được dùng trong chế tạo pháo hoa. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Giá trị nào sau đây là hiệu suất của pứ?
$(NH_4)_2Cr_2O_7 \xrightarrow{t^o} Cr_2O_3 + N_2 + 4H_2O$
Gọi $n_{N_2} = a(mol). n_{H_2O} = 4n_{N_2} = 4a(mol)$
Bảo toàn khối lượng:$ 32 = 20 + 28a + 4a.18 \Rightarrow a = 0,12(mol)$
$n_{(NH_4)_2Cr_2O_7\ pư} = n_{N_2} = a = 0,12(mol)$
$H = \dfrac{0,12.252}{32}.100\% = 94,5\%$
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH4)2Cr2O7 →Cr2O3+ N2+ 4H2O
Khi nhiệt phân 48 gam muối này thấy còn 30 gam hỗn hợp chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là:
A. 8,5
B. 6,5
C. 7,5
D. 5,5
Đáp án D
Đặt n(NH4)2Cr2O7= x mol
(NH4)2Cr2O7 →Cr2O3+ N2+ 4H2O
x x x 4x mol
Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng N2 và H2O bay hơi
mchất rắn giảm= 28x+ 18.4x= 48-30 (gam)→ x=0,18 mol
→ m(NH4)2Cr2O7=252x=45,36 gam
Phần trăm tạp chất trong muối là: 48 - 45 , 36 48 · 100 % = 5 , 5 %
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5
B. 6,5
C. 7,5
D. 5,5
Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3+ N2+ 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 90%
B. 94,5%
C. 91%
D. 80%
Đáp án B
(NH4)2Cr2O7 → Cr2O3+ N2 + 4H2O
x mol x x 4x mol
mchất rắn giảm= mN2+ mH2O= 28x + 18.4x= 32-20
→ x= 0,12 mol; n(NH4)2Cr2O7 ban đầu=8/63 mol
H = npứ/ nban đầu. 100%= 94,5%
Cho phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 → ( t o ) X + N2 + H2O. Chất X là
A. CrO3
B. CrO.
C. Cr2O3
D. Cr
Cho sơ đồ phản ứng sau: ( N H 4 ) 2 C r 2 O 7 → t ° X → + d d H C l , t ° Y → + C l 2 + d d K O H Z → + d d H 2 S O 4 l o a n g T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
( N H 4 ) 2 C r 2 O 7 → t o X → + d d H C l , t o Y → + C l 2 , d d K O H Z → + d d H 2 S O 4 l o ã n g T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. CrSO4.
Đáp án A
(NH4)2Cr2O7 ® Cr2O3 + N2 + 4H2O
Cr3O3 + 6HCl ® 2CrCl3 + 3H2O
2CrCl3 +3Cl2 + 16KOH ® 2K2CrO4 + 2KCl + 8H2O
2K2CrO4 + H2SO4 ® K2Cr2O7 + K2SO4 + H2SO
® Tlà K2Cr2O7
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(NH4)2Cr2O7 → t o X → d u n g d ị c h H C l , t o Y → + Cl 2 + dung dich KOH đ Z → H 2 S O 4 l T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4