Một vật chuyển động rơi tự do theo phương trình s = 1 2 g t 2 , trong đó g = 9 , 8 m / s 2 là gia tốc trọng trường. Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A. 9,8 m/s
B. 4,9 m/s
C. 49 m/s
D. 29,4 m/s
Một vật chuyển động rơi tự do theo phương trình s = 1 / 2 gt 2 trong đó g=9,8m/ s 2 là gia tốc trọng trường. Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A.9,8 m/s
B. 4,9 m/s
C. 49 m/s
D. 29,4 m/s.
Một vật chuyển động rơi tự do theo phương trình s = 1 2 g t 2 , trong đó g = 9 , 8 m / s 2 là gia tốc trọng trường. Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A. 9,8 m/s
B. 4,9 m/s
C. 49 m/s
D. 29,4 m/s
Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó g là gia tốc rơi tự do, \(g \approx 9,8m/{s^2}\)
a) Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\)
b) Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\)
Phương trình vận tốc của vật là: v(t) = s'(t) = gt
Phương trình gia tốc của vật là: a(t) = v'(t) = g = 9,8 m/s2
a, Vận tốc tại thời điểm t0 = 2(s) = \(9,8\cdot2=19,6\left(m/s\right)\)
b, Gia tốc của vật tại mọi thời điểm là a = g = 9,8 m/s2
Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó g là gia tốc rơi tự do, \(g \approx 9,8m/{s^2}\)
a) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm \({t_0} = 4(s);{t_1} = 4,1(s)\)
b) Tính tỉ số \(\frac{{\Delta v}}{{\Delta t}}\) trong khoảng thời gian \(\Delta t = {t_1} - {t_0}\)
a, Phương trình vận tốc v(t) = s'(t) = gt
Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 = 4(s) là: \(v\left(4\right)=39,2\left(m/s\right)\)
Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 = 4,1s) là: \(v\left(4,1\right)=40,18\left(m/s\right)\)
b, Tỉ số \(\dfrac{\Delta v}{\Delta t}=\dfrac{40,18-39,2}{4,1-4}=9,8\)
Một vật rơi tự do theo phương trình s = 1 / 2 g t 2 , trong đó g ≈ 9 , 8 m / s 2 là gia tốc trọng trường.
a. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t t = 5 s đến t + Δ t , trong các trường hợp Δ t = 0 , 1 s ; Δ t = 0 , 05 s ; Δ t = 0 , 001 s .
b. Tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 s .
a) Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t đến t + Δt là:
b) Vận tốc tức thời tại thời điểm t = 5s chính là vận tốc trung bình trong khoảng thời gian (t; t + Δt) khi Δt → 0 là :
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s = 1 2 g t 2 , trong đó g = 9 , 8 m / s 2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
A. 49m/s
B. 25m/s
C. 10m/s
D. 18m/s
Ta có s = 1 2 g t 2 => s ' ( t ) = g . t = v ( t )
Khi đó v ( 5 ) = 9 , 8.5 = 49 m/s
Chọn đáp án A
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s = 1 2 g t 2 , trong đó g = 9 , 8 m / s 2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
A. 49m/s
B. 25m/s
C. 10m/s
D. 18m/s
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến .
Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 1 7 x − 4 nên:
k . 1 7 = − 1 ⇒ k = − 7
Với k=-7 ta có f ' x = 3 x 2 − 10 x = − 7 ⇔ 3 x 2 − 10 x + 7 = 0
⇔ x = 1 x = 7 3
Ứng với 2 giá trị của x ta viết được 2 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Một vật rơi tự do theo phương trình s = 1 2 g t 2 trong đó g ≈ 9 , 8 m / s 2 là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 4 s là
A. 39,2 m / s
B. 9,8 m / s
C. 19,2 m / s
D. 29,4 m / s
Ta có:
v t = s ' t = 1 2 g t 2 ' = g t
Vận tốc tức thời của vật đó tại thời điểm t = 4 s l à v = g t = 9 , 8 · 4 = 39 , 2 m / s
Chọn A.
Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động S t = 1 2 g t 2 , trong đó g = 9 , 8 m / s 2 và t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất.
A. 30 m / s
B. 30 m / s
C. 49 30 5 m / s
D. 49 15 5 m / s
Đáp án C
Ta có S ' t = g t = v t
Giả sử vật chạm đất tại thời điểm t = t 0
Khi chạm đất:
147 = 1 2 g t 0 2 ⇔ t 0 = 30 ⇒ v t 0 = 49 30 5 m / s