Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chọn C
\(CH_3COOC_2H_5\\ HCOOC_3H_7\\ C_2H_5COOCH_3\\ HCOOCH\left(CH_3\right)CH_3\)
Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử : C4H8O;
C5H10O, C6H12O lần lượt là:
A. 2, 4, 8
B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
Đáp án : A
+) C4H8O <=> C3H7-CHO , mà C3H7- có 2 đồng phân
=> Có 2 đồng phân andehit
+) C5H10O <=> C4H9-CHO => có 4 đồng phân (vì có 4 đồng phân C4H9-)
+) C6H12O <=> C5H11-CHO , có 8 đồng phân:
CH3CH2-CH2-CH2-CH2-CHO ; CH3CH2-CH2-CH(CHO)-CH3 ;
CH3CH2-CH(CHO)-CH2-CH3 ; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CHO ;
CH3-CH(CH3)-CH(CHO)-CH3 ; CHO-C(CH3)2 - CH2-CH3
CHO-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 ; H3C-C(CH3)2-CH2CHO
Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử: C 4 H 8 O , C 5 H 10 O , C 6 H 12 O lần lượt là
A. 2, 4, 8
B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
Đáp án A
Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử: C 4 H 8 O , C 5 H 10 O , C 6 H 12 O lần lượt là 2, 4, 8
Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5
Đáp án C.
Có 4 đồng phân của este C4H8O2.
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án C.
H2N - CH2 - CH2 - CH2 – COOH : axit 4 – aminobutanoic
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 4
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Chọn đáp án B.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là 4 :