Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U A B = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 3,5 A
B. 0,5 A
C. 3 A
D. 5 A
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ hiệu điện thế giữa hai đầu đèn đầu một gọi là u một hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 gọi là U2 a so sánh các hiệu điện thế U1 và U2 B biết cường độ dòng điện chạy qua dòng trong mạch chính y = 0,54 a cường độ dòng điện i1 qua đèn T1 một lớn gấp đôi cường độ dòng điện y2 đi qua đèn D2 tính i1 i2
Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U AB = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 0,5 A
B. 3 A
C. 5 A
D. 3,5 A
Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.6, trong đó điện trở R1 = 8Ω; dòng điện mạch chính có cường độ I = 1,4A và dòng điện đi qua điện trở R2 có cường độ I2 = 0,6Aa) Tính R2.b) Tính hiệu điện thế U đặt vào hai đầu đoạn mạchc) Mắc một điện trở R3 vào mạch điện trên, song song với R1 và R2 thì dòng điện mạch chính có cường độ là 1,6A. Tính R3 và điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch này khi đó
a. \(U=U1=U2=I1\cdot R1=\left(1,4-0,6\right)\cdot8=6,4V\left(R1//R2\right)\)
\(\Rightarrow R2=U2:I2=6,4:0,6=\dfrac{32}{3}\Omega\)
b. \(U=U1=U2=6,4V\left(R1//R2\right)\)
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N ( u A N ) và giữa hai điểm M, B ( u M B ) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây
A. 200 V
B. 250V
C. 180 V.
D. 220 V.
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 100 πt ) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N u A N và giữa hai điểm M, B u M B theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275V
B. 200V
C. 180V
D. 125V
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω , r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 . cos 100 πt V . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N u A N và giữa hai điểm M, B u M B theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V
B. 200 V
C. 180 V
D. 125 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như trong hình vẽ và khi Z C = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120 2 V
B. 120 3 V
C. 240 V
D. 120 V
Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch có sơ đồ như trên hình 4.4 trong đó điện trở R 1 = 4Ω , R 2 = 5Ω. Cho biết U = 5,4V. Số chỉ của ampe kế khi công tắc K mở là bao nhiêu?
U = 5,4 V và khi K mở:
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R t đ m = R 1 + R 2 + R 3 = 4 + 5 + 18 = 27Ω
Số chỉ của ampe lúc này là:
cho đoạn mạch điện gồm R1=4(ohm)và R2=8(ohm) mắc song song. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U không đổi. Một ampe kế có điện trở không đáng kể đo CDDD qua điện trở R1.
a)vẽ sơ đồ mạch điện
b)Ampe kế chỉ 2A. tính HĐT U đặt vào 2 đầu đoạn mạch và CDDD qua điện trở R2 và mạch chính.
c)Giả sử điện trở R2 làm bằng dây dẫn bằng đồng điện trở suất 1,7.10^-8 (ohm.m), có tiết diện tròn, chiều dài tổng cộng của dây là 100m. Tính đường kính tiết diện của dây dẫn đó. Lấy pi=3,14