Cho đồ thị (C). y = a x + b x + 2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k=-1 . Khi đó a 2 + b 2 bằng
A. 17
B. 16
C. 10
D. 13
Bài 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x³-2x²+x (C) b) từ đồ thị (C) suy ra đồ thị các hàm số sau: y=|x³-2x²+x|, y=|x|³ -2x²+|x| Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=x⁴-2x²-3 (C). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị hàm số y=|y=x⁴-2x²-3|
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a,b,cÎR, a≠0) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y = f ’ ( x ) cho bởi hình vẽ. Giá trị f ( 3 ) - 2 f ( 1 ) là
A. 30
B. 24
C. 26
D. 27
Cho hàm số y=1/3x a)Đ nào thuộc đồ thị, không thuộc đồ thị A(1;2/3);B(-1;-1/3);C(2;-2/3);D(2;2/3) b)Tìm E(x;-1);F(-4;y) c) Vẽ đồ thị c)Vẽ đồ thị!!!!!
Cái câu vẽ đồ thị thì bạn chỉ cần lập bảng giá trị rồi biễu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là được
Cho hàm số $y=a x^{2}$.
a) Xác định hệ số $a$ biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng $y=2 x$ tại điểm $A$ có hoành độ bằng 1 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số $y=2 x$ và đồ thị hàm số $y=a x^{2}$ với giá trị của $a$ vừa tìm được ở câu a) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai (khác $A$ ) của hai đồ thị vừa vẽ trong câu b).
a, Thay x = 1 vào (d) : y = 2x <=> y = 2
Vậy (d) đi qua A(1;2)
(P) cắt (d) tại A(1;2) <=> a = 2
c, Hoành độ giao điểm (P) ; (d) tm pt
\(2x^2-2x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=0\end{matrix}\right.\)
-> Thay x = 0 vào ta được y = 0
Vậy (P) cắt điểm thứ 2 là B(0;0)
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c ∈ ℝ , a ≠ 0 ) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C)đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y ' = f x cho bởi hình vẽ.
Giá trị f 3 − 2 f 1 là
A. 30
B. 27
C. 25
D. 26
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a;b;c;d ∈ R, a ≠ 0) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y = f’(x) cho bởi hình vẽ sau đây.
Tính giá trị H = f(4) – f(2)
A. H = 51
B. H = 54
C. H = 58
D. H = 64
Đáp án C
Phương pháp : Xác định hàm số f’(x) từ đó tính được
Cách giải : Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
Cho hàm số y=1/3x a)Đ nào thuộc đồ thị, không thuộc đồ thị A(1;2/3);B(-1;-1/3);C(2;-2/3);D(2;2/3) b)Tìm E(x;-1);F(-4;y) c) Vẽ đồ thị
a: Các điểm B;D thuộc đồ thị, còn A,C không thuộc đồ thị
b: Thay y=-1 vào y=1/3x, ta được:
1/3x=-1
hay x=-3
Vậy: E(-3;-1)
Thay x=-4 vào y=1/3x, ta được:
y=-1/3x4=-4/3
Vây: F(-4;-4/3)
Cho hàm số y=f(x)=(a-1)x+3 tìm a để
a. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=-x+10
b. Đồ thị hàm số cắt rrucj hoành tại điểm có hoàng độ x=4
c. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y=2
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R. Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm a, b, c ( a < b < c ) như hình dưới:
Biết f(b) < 0 Đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
Đáp án D
Trên khoảng ( a ; b ) và ( c ; + ∞ ) hàm số đồng biến vì y'>0 đồ thị nằm hoàn toàn trên trục Ox
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ∞ ; a ) và (b;c) vì y'<0
Suy ra x=b là điểm cực đại mà y(b) <0 do đó trục hoành cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt. Với d<0 ta có
Cho hàm số y= f( x) =ax4+ bx2+ c ( a> 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y= f’(x). Đồ thị hàm số y= f( x) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
A. 7 15
B. 8 15
C. 14 15
D. 16 15
+ Từ đồ thị của hàm số và a> 0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y= f’(x) như sau:
Ta có : f’(x) = 4ax3+ 2bx
Đồ thị hàm số y= f’(x) đi qua ta tìm được a=1 và b= -2
Suy ra hàm số đã cho có dạng: f(x) =x4-2x2+d và f’(x) = 4x3-4x.
+ Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f’(x) = 0 khi x=0; x=1; x=- 1.
Do (C) đối xứng qua trục tung nên (C) tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm (1; 0) và (-1; 0).
Do đó: f(0) =1 suy ra 1= 0-2.0+ d nên d= 1
Vậy hàm số cần tìm là: y =x4-2x2+1
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành:
x4-2x2+1 =0 nên x=± 1
Chọn D.