Tìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho :
a) 94… chia hết cho 9;
b) 2…5 chia hết cho 3;
c) 76… chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
Tìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 94… chia hết cho 9;
b) 2…5 chia hết cho 3;
c) 76… chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Số chia hết cho 3: 1 6
b) Số chia hết cho 9: 85
c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94
a) Số chia hết cho 3: 1 6
b) Số chia hết cho 9: 85
c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
Hướng dẫn: Giải tương tự Bài 4 (trang 97 SGK Toán 4)
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Tìm ba chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống để được các sooa chia hết cho 3.
94..... 2.........5
a, Gọi số cần tìm là x
Để 94x chia hết cho 3 thì ( 9 + 4 + x ) chia hết cho 3
=> 13 + x chia hết cho 3
=> 13 + x \(\in\){ 15; 18; 21 }
=> x \(\in\){ 2; 5; 8 }
Vậy ba số thích hợp điển vào chỗ trống là 2;5 và 8.
b, Gọi số cần tìm là y
Để 2y5 chia hết cho 3 thì (2 + y + 5 ) chia hết cho 3
=> ( 7 + y ) chia hết cho 3
=> 7 + y \(\in\){ 9; 12; 15 }
=> y \(\in\){ 2;5;8}
Vậy ba số thích hợp điển vào chỗ trống là 2;5 và 8.
942 ; 225
HT
:)))
~~~
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
Hướng dẫn: Chẳng hạn câu d :
Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.
Suy ra số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.
Nhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.
Vậy số ở ô trống đó là 4.
Ta có số 354.
Đáp án :
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:
94… chia hết cho 9
a, Tìm chữ số thích hợp vào ô trống để chia hết cho 9
512......; 301.......; 8........16;.......405
b, a, Hãy viết vào ô trống số có 4 chữ số chia hết cho 9 là.
b, Hãy viết vào ô trống số có 4 chữ số không chia hết cho 9 là.