Put the verbs in the blanket into the correct form
She (never see) _________________ fireworks so far.
Put the verbs in the blanket into the correct form
She (never see) _________________ fireworks so far.
Đáp án là: has never seen.
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”
Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.
Put the verbs in the blanket into the correct form
Molly and Sandy (never see) ________________ such an interesting film.
Đáp án là: have never seen
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “never”
Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem 1 bộ phim thú vị như này.
Put the verbs in the blanket into the correct form
This is the most interesting film Clara (see) ___________.
Đáp án là: has seen.
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có dạng thức so sánh nhất
Dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất cô ấy từng xem.
Put the verbs in the blanket into the correct form
1. Look! The girls (play) ____________ rope in the playground.
2. We usually (go) ____________ to school at 6.
3. Peter often (ride) ___________ bicycle to visit his hometown.
4. Molly and Sandy (never see) ________________ such an interesting film.
Put the verbs in the blanket into the correct form
1. are playing
2. go
3. rides
4. have never seen.
Put the verbs in the blanket into the correct form:
1. Look! The girls (play) are playing rope in the playground.
2. We usually (go) go to school at 6.
3. Peter often (ride) rides bicycle to visit his hometown.
4. Molly and Sandy (never see) have never seen such an interesting film.
Put the verbs in the blanket into the correct form
Look! The girls (play) ____________ rope in the playground.
Đáp án là: are playing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “Look!”
Dịch: Nhìn kìa, các bạn nữ đang nhảy dây.
Put the verbs in the blanket into the correct form
We usually (share) __________________ the housework.
Đáp án là: share.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”
Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.
Put the verbs in the blanket into the correct form
We usually (share) __________________ the housework.
Đáp án là: share.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”
Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.
Put the verbs in the blanket into the correct form
How often _________ you (go) __________ to the museum?
Đáp án là: do- do.
Câu hỏi “how often”
Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?
Put the verbs in the blanket into the correct form
How often _________ you (go) __________ to the museum?
Đáp án là: do - go.
Câu hỏi “how often”
Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?