Những câu hỏi liên quan
Trần Thu Trang
Xem chi tiết
Linh Diệu
14 tháng 10 2017 lúc 18:10

Bài 1 :Put the verbs in brackets in the past simple tense os past perfect tense

1. Neil Armstrong and Buzz Aldrin (collect)......had collected.............. some moon dust samples before they (return)....returned......... to Earth.

2. By the time Yang Liwei (become)........became......... the first person sent into space by the Chinese space program in 2003, NASA had already (send)........sent............ over 100 people.

3. After the spaceship Soyuz 37 (be).......had been...... in orbit around the earth, Pham Tuan and Viktor Gorbatko (conduct)........conducted...........some experiments.

4. When we (arrive)...............arrived...... in Kennedy Space Center, the space shuttle had already (launch)....been launched............. into space.

5. Dennis Tito had already (complete).......completed........ 900 hours of training by the time he (fly).........flew......into space in 2001.

Bình luận (0)
Khánh Chử
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
12 tháng 5 2021 lúc 9:50

hình như đề bài bị thiếu í bạn ơi

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Xem chi tiết
Mèo Méo
Xem chi tiết
violet
27 tháng 2 2021 lúc 10:26

Chào em, em tham khảo nhé!

On November 3, 1957, the Russian dog Laika (become) became the first animal in orbit after (send) to be sent to outer space by the US.

Ở chỗ trống đầu tiên, chúng ta có dấu hiệu thời gian là On November 3, 1957 là 1 thời điểm xác định trong quá khứ nên chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.

Ở chỗ trống thứ 2, em thấy có cụm từ the first animal. Chúng ta có cấu trúc the first/the second/the only..... + S + to do (chủ động) /to be done (bị động)

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Bình luận (1)
Absolute
27 tháng 2 2021 lúc 10:25

became/being sent

Bình luận (0)
Aikatsu
27 tháng 2 2021 lúc 10:25

became - being sent

Bình luận (0)
Huyền Nguyễn Ngọc
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 13:45

Đáp án: D

Toàn bộ bài đọc nói về tàu con thoi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 15:03

Từ “conquered” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với ___________.

controlled (v): kiểm soát

diagnosed (v): chẩn đoán

transmitted (v): truyền phát (tín hiệu)

caused (v): gây ra

Thông tin: Last but not least, medicine technology will have conquered many diseases.

Tạm dịch: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công nghệ y học sẽ chinh phục được nhiều căn bệnh.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2017 lúc 16:59

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “conquered” ở đoạn cuối gần nghĩa nhất với?

    A. kiểm soát                                B. chẩn đoán           C. truyền     D. gây ra

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 3:50

Chọn A

Từ “conquered” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với ___________.

controlled (v): kiểm soát                                                                

diagnosed (v): chẩn đoán

transmitted (v): truyền phát (tín hiệu)          

caused (v): gây ra

Thông tin: Last but not least, medicine technology will have conquered many diseases.

Tạm dịch: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công nghệ y học sẽ chinh phục được nhiều căn bệnh

Bình luận (0)