Công thức nào sau đây không đúng về độ ẩm tương đối f?
A . f = α A . 100 %
B . f = α A
C . α = f . A
D . f = α A . 100
Công thức nào sau đây không đúng về độ ẩm tương đối f?
A. f = a A . 100 %
B. f = a A
C.a=f.A
D. f = A a . 100 %
Đáp án D.
Độ ẩm tương đối:
Ở một nhiệt độ xác định, độ ẩm tương đối (f) của không khí đo bằng tỉ số phần trăm của độ ẩm tuyệt đối (a) và độ ẩm cực đại (A) của không khí.
Công thức: → D sai.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phía bắc?
A. Nhiệt độ không khí trung bình trên 25°C và không có tháng nào dưới 20°C.
B. Nhiệt độ không khí trung bình trên 20°C.
C. Nửa đầu mùa đông tương đối khô vàng, nửa sau ẩm ướt.
D. Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phía bắc?
A. Nhiệt độ không khí trung bình trên 25°C và không có tháng nào dưới 20°C.
B. Nhiệt độ không khí trung bình trên 20°C.
C. Nửa đầu mùa đông tương đối khô vàng, nửa sau ẩm ướt.
D. Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f 0 và f = 2 f 0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A . P 2 = 2 P 1
B . P 2 = 0 , 5 P 1
C . P 2 = 4 P 1
D . P 2 = P 1
Đáp án D
Ta có: P = U 2 R nên P không phụ thuộc vào f
Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f 0 và f = 2 f 0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P 2 = 0 , 5 P 1
B. P 2 = 2 P 1
C. P 2 = P 1
D. P 2 = 4 P 1
Chọn đáp án C
Mạch chỉ chứa R nên khi thay đổi f thì công suất vẫn không thay đổi. Ta có P 1 = P 2
Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 B. f(2) = 8 C. f(3) = 9 B. f(4) = 5 Câu 7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10 Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(-2) = -1 B. f(-1) = 0 C. f(-3) = 4 D. f(1) = -2
Trong 1 m 3 không khí trong trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ( có độ ẩm tương đối cao nhất)?
A. Ở 5 0 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 4 , 84 g / m 3
B. Ở 15 0 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 12 , 8 g / m 3
C. Ở 25 0 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 23 g / m 3
D. Ở 30 0 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 30 , 29 g / m 3
Khi nói về độ ẩm tuyệt đối, câu nào dưới đây là đúng?
A. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilogam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.
B. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.
D. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilogam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.
Chọn C
Độ ẩm tuyệt đối (a) của không khí là đại lượng có giá trị bằng khối lượng của hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí.
Đơn vị đo của a là g/m3.
Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí
Độ ẩm tuyệt đối a của không khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước (tính ra gam) chứa trong 1 m3 không khí.
Đáp án: A