Tìm cac số nguyên x biết:49-|-17-(-15)-x|=-3=27
Tìm số nguyên x, biết: x - (17 - x) = x - 7.
x - (17 - x) = x - 7
x = x - 7 + 17 - x
x = (-7 + 17) + (x - x)
x = 10 + 0
x = 10
Vậy x = 10.
1. Tìm số nguyên x, biết :
a) x : 13 = -3
b) 2x - ( -17 ) = 15
c) x - 42 = -3
d) 3x - 27 = 9
e) 2x + 12 = 3( x - 17 )
g) 2x2 - 1 = 49
h) | x + 9 | . 2 = 10
1. Tìm số nguyên x, biết :
a) x : 13 = -3
x=-3.13
x=-39
b) 2x - ( -17 ) = 15
2x+17=15
2x=15-17
2x=-2
x=-2:2
x=-1
c) x - 42 = -3
x=-3+42
x=39
d) 3x - 27 = 9
3x=9+27
3x=36
x=36:3
x=12
e) 2x + 12 = 3( x - 17 )
2x+12=3x-51
12+51=3x-2x
73=x
g) 2x2 - 1 = 49
2x2=49+1
2x2=50
x2=50:2
x2=25
x2=52
=> x=5 hoặc x=-5
h) | x + 9 | . 2 = 10
|x+9|=10:2
|x+9|=5
* x+9=5 * x+9=-5
x=5-9 x=-5-9
x=-4 x=-14
a) x : 13 = -3
=> x = -3 . 13 = - 39
Vậy x = - 39
b) 2x - ( -17 ) = 15
=> 2x + 17 = 15
=> 2x = - 2
=> x = -1
Vậy x = -1
c) x - 42 = -3
=> x = -3 + 42 = 39
Vậy x = 39
d) 3x - 27 = 9
=> 3x = 9 + 27 = 36
=> x = 12
Vậy x = 12
e) 2x + 12 = 3( x - 17 )
=> 2x + 12 = 3x - 51
=> 12 + 51 = 3x - 2x
=> x = 63
Vậy x = 63
g) 2x2 - 1 = 49
=> 2x2 = 50
=> x2 = 25
\(\Rightarrow x=\pm5\)
Vậy \(x=\pm5\)
h) | x + 9 | . 2 = 10
=> |x + 9 | = 5
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+9=5\\x+9=-5\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-4\\x=-14\end{cases}}\)
Vậy ....
Dài quá
@@ Học tốt
## Chiyuki Fujito
b) x−15−[(27+x)−(x−13)]=−1
Bài 3. Tìm số nguyên x , biết: a) 43+(9−21)=317−(x−317)
b) (15−x)+(x−12)=7−(−5+x)
giúp mình vs
1.tìm x biết
(x^2+5)chia hết cho (x+1)
2,tìm x,y thuộc Z biết
2xy+y-10x=17
3, khi chia 1 số cho 60 được số dư là 35.Nếu đem chia số đó cho 15 được thương là 18. Tìm số đó
mình cảm ơn
Tìm số nguyên x biết : (-8)/15 < x/40 < (-7)/15
(-64)/120 < 3x/120 < (-56)/120
=> 3x=-63
=> 3x=-60
=> 3x=-57
=> x=-21
=> x=-20
=> x=-19
<=>-64/120<3x/120<-56/120
<=>-64<3x<-56
<=>-x=-63;-62;-61;-60;-59;-58;-57
Maf x nguyeen =>x=-21;-20;-19
Tìm số nguyên x biết:
a) 15-(-2x)=22+3x
b) 5.(17-3x)+24=4
c) 42:(x2+5)=3
d) 73-3x2=56:(-5)4
Làm 1 câu bất kì cũng dc ạ!
MONG MNG GIÚP E!
Lời giải:
a. $15-(-2x)=22+3x$
$15+2x=22+3x$
$15-22=3x-2x$
$-7=x$
b.
$5(17-3x)+24=4$
$5(17-3x)=4-24=-20$
$17-3x=-20:5=-4$
$3x=17-(-4)=21$
$x=21:3=7$
c.
$42:(x^2+5)=3$
$x^2+5=42:3=14$
$x^2=14-5=9=3^2=(-3)^2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $x=-3$
d.
$73-3x^2=5^6:(-5)^4=(-5)^6:(-5)^4=(-5)^2=25$
$3x^2=73-25=48$
$x^2=48:3=16=4^2=(-4)^2$
$\Rightarrow x=4$ hoặc $x=-4$
tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 8, 10, 15, 20 còn x chia 17 dư 3 và x < 500
Tìm số nguyên x biết:
a) (x-2).35=37
b) x2-2x=0
c) (2x-1)2=49
Làm 1 câu bất kì cũng dc ạ!
a) (x - 2).3⁵ = 3⁷
x - 2 = 3⁷ : 3⁵
x - 2 = 3²
x - 2 = 9
x = 9 + 2
x = 11
b) x² - 2x = 0
x(x - 2) = 0
⇒ x = 0 hoặc x - 2 = 0
*) x - 2 = 0
x = 2
Vậy x = 0; x = 2
c) (2x - 1)² = 49
⇒ 2x - 1 = 7 hoặc 2x - 1 = -7
*) 2x - 1 = 7
2x = 7 + 1
2x = 8
x = 8 : 2
x = 4
*) 2x - 1 = -7
2x = -7 + 1
2x = -6
x = -6 : 2
x = -3
Vậy x = -3; x = 4
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .