Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 3 2018 lúc 13:57

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2019 lúc 2:50

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 7:52

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng

having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn

relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa

involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật

concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe

=> culinary = having to do with food and cooking

Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 2:23

Đáp án A

Tobe delighted = A. tobe pleased: vui mừng, hài lòng.

Các đáp án còn lại:

B. angry (adj): tức giận.

C. entertain (v): vui chơi, tiêu khiển.

D. annoyed (adj): bực mình, phiền hà >< Tobe delighted.

Dịch: Anh ấy thực sự hài lòng với thành công của mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2017 lúc 15:35

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 2 2018 lúc 5:52

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anhy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2017 lúc 4:25

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anh ấy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

Bình luận (0)