Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 10 2018 lúc 11:39

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 7:26

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for (v): mở đường cho

terminate (v): kết thúc, chấm dứt        

lighten (v): làm nhẹ bớt

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng          

prevent (v): ngăn chặn

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 14:55

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for: mở đường cho ai làm gì

A. terminate (v): chấm dứt      

B. prevent (v): ngăn

C. initiate (v): khởi xướng, bắt đầu      

D. lighten (v): làm sáng lên

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các tác phẩm của những người như triết gia người Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 3:25

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

stardom (n): minh tinh, người nổi tiếng

reputation (n): nổi tiếng                                  unimportance (n): tính chất không quan trọng

obscurity (n): sự tối tăm, tình trạng ít ai biết đến     universe (n): vũ trụ

=> stardom = reputation

Tạm dịch: Cuốn sách "Lược sử thời gian" chính là cuốn đã khiến nhà vật lý Stephen Hawking trở thành ngôi sao nổi tiếng.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2018 lúc 13:38

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2018 lúc 11:26

Đáp án A

Incorporate (v) ~  combine (v): hợp nhất, kết hợp

Dịch: Để hiểu tiếng Anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng, và việc luyện nói trong quá trình học của mình

Bình luận (0)