Kết luận đúng về giá trị của biểu thức B = 1 2 . 3 + 1 3 . 4 + 1 4 . 5 + 1 5 . 6 + 1 6 . 7 là
A. B < 0
B. B < 1/2
C. B > 1
D. B > 2
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của các biểu thức
B = x x 3 + 1 + 1 − x x 2 − x + 1 + 1 x + 1 với x = -2?
A. B > 0.
B. B < -1.
C. B < 0.
D. B > 1.
B = x x 3 + 1 + 1 − x x 2 − x + 1 + 1 x + 1 = x (x + 1)(x 2 − x + 1) + (1 − x)(x + 1) (x + 1)(x 2 − x + 1) + 1.(x 2 − x + 1) (x + 1)(x 2 − x + 1) = x + 1 − x 2 + x 2 − x + 1 (x + 1)(x 2 − x + 1) = 2 x 3 + 1
Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức
E = 2 3 x 2 y 3 : ( ( - 1 ) 3 x y ) + ( 2 x ( y - 1 ) ( y + 1 ) 2 ) y + 1 (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y
C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến
D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y
E = 2 3 x 2 y 3 : ( ( - 1 ) 3 x y ) + ( 2 x ( y - 1 ) ( y + 1 ) 2 ) y + 1 ⇔ E = - 2 x y 2 + 2 x ( y – 1 ) ( y + 1 ) ⇔ E = - 2 x y 2 + 2 x ( y 2 – 1 ) ⇔ E = - 2 x y 2 + 2 x y 2 – 2 x
ó E = -2x
Vậy Giá trị của biểu thức E không phụ thuộc biến y
Đáp án cần chọn là: B
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
M = 10 (x + 2)(3 − x) − 12 (3 − x)(3 + x) − 1 (x + 3)(x + 2) với x = -0,25?
A. M = 16.
B. M > 1.
C. M < 0.
D. 0 < M < 1.
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B = cos 2 α − 3 sin 2 α 3 − sin 2 α biết tan α = 3
A. B > 0
B. B < 0
C. 0 < B < 1
D. B = 1
Vì tan α ≠ 0 ⇒ cos α ≠ 0 . Chia cả tử và mẫu của B cho cos 2 α ta được:
B = cos 2 α cos 2 α − 3 sin 2 α cos 2 α 3 cos 2 α − sin 2 α cos 2 α = 1 − 3 tan 2 α 3. 1 cos 2 α − tan 2 α
= 1 − 3 tan 2 α 3 1 + tan 2 α − tan 2 α = 1 − 3 tan 2 α 3 + 2 tan 2 α = 1 − 3.9 3 + 2.9 = − 26 21
Hay B = − 26 21 < 0
Đáp án cần chọn là: B
Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức B = 1 2 - 7 13 - 1 3 - - 6 13 + 1 2 + 1 1 3
A. B > 2
B. B = 2
C. B < 0
D. B < 2
Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A = 1 3 - - 5 4 - 1 4 + 3 8
A. A < 0
B. A < 1
C. A > 2
D. A < 2
Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = 1 3 - - 5 4 - 1 4 + 3 8
A. A < 0
B. A < 1
C. A > 2
D. A < 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy | B. | C. | D. |
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
|
|
|
|
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 6 | 4 | 5 | 4 |
8 | 8 | 3 | 6 | 7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3 |
6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh .
c) Chứng tỏ ED // MN.
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy | B. -1/3.3x2y | C. 3xy2+1 | D. xy2 |
2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
4/ |
|
|
|
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt | B. Tần số | C. Trung bình | D. Giá trị trung bình |
5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8 | B. -5 | C. 4 | D. 8 |
6 / Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. Tam giác là tam giác vuông.
B. Tam giác là tam giác cân.
C. Tam giác là tam giác vuông cân.
7/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2
A. 3yx(-y) | B.-2/3(xy)2 | C. -2/3x2y | D. -2/3xy |
8/ Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14 | B. 2; 3; 5 |
| D. 6; 8; 10 |
9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
10/ Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
(Bảng 2)
Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu bảng 2 là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 13: Mốt của dấu hiệu bảng 2 là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bảng 2 là :
A. 6 B. 5 C. 7 D.20
Câu 15 : | Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng : | |||||||
A. | 10cm | B. | 7 cm | C. | 5 cm | D. | 100cm |
1.D
2.B
3.
a)B
b) Ko có đáp án
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. D
11. A
12. C
13. D
14. A
15. A