Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2019 lúc 17:00

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2019 lúc 13:06

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 7:16

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2018 lúc 16:49

Đáp án B

advocated : ủng hộ/ bênh vực

A.nói công khai                                 C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai                                    D. phê bình rộng rãi

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 12:27

Đáp án C

Giải thích: Splice (v) = connect (v) = nối lại

Dịch nghĩa: Công việc của anh ta là nối các dây điện bên trong ngôi nhà.

          A. destroy (v) = phá hủy           

          B. remove (v) = lấy ra, tẩy đi, làm biến mất

          D. buy (v) = mua

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 11:40

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): ủng hộ

   A. openly criticized: công khai chỉ trích        B. rightly claimed: tuyên bố thẳng thắn

   C. publicly said: công khai nói                      D. protested: phản đối

=> advocated >< protested

Tạm dịch: Nhiều người cực đoan chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 12:33

Chọn D.

Đáp án D
Ta có: grin: cười thoải mái/ toe toét
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. shouting: la hét
B. crying: khóc
C. thrilling: rung rợn
D. smile widely: cười thoải mái
Dịch: Anh ta quá hạnh phúc tới mức liên tục cười toe toét liên tục.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)