Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0;−1),B(2;1;0). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng x + y + mz − 3 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = ± 1
B. m = 1
C. m = ± 2
D. m = 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x + y + m z - 1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -3
D. m = ± 2
Đáp án B.
Ta có:
Khoảng cách từ A dến mặt phẳng (P):
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3),B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x+y+mz-1= 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m= 2
B. m= -2
C. m= -3
D. m= ± 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x+y+mz-1=0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -3
D. m = ± 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 1 ; 2 ; 3 , B 3 ; 4 ; 4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x + y + m z − 1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -3
C. m = ± 2
Đáp án A
A B → = 2 ; 2 ; 1 ⇒ A B = 3
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng α : 2 x + y + m z − 1 = 0 bằng AB nên
d A ; α = 2 x A + y A + m z A − 1 2 2 + 1 2 + m 2 = A B = 3 ⇔ 3 m + 3 m 2 + 5 = 3 ⇔ 3 m + 1 = 3 m 2 + 5 ⇔ m + 1 2 = m 2 + 5 ⇔ m = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x + y + mz - 1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2.
B. m = -2.
C. m = -3.
D. m = ± 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A - 2 ; 1 ; 0 , B 4 ; 4 ; - 3 , C 2 ; 3 ; - 2 và đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 2 = z - 1 - 1 . Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng α . Gọi d 1 , d 2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến α . Tìm giá trị lớn nhất của T = d 1 + 2 d 2 + 3 d 3 .
A. T m a x = 2 21
B. T m a x = 6 14
C. T m a x = 14 + 203 3 + 3 21
D. T m a x = 203
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : m x + 2 y − z + 1 = 0 (m là tham số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
A. m = ± 1
B. m = ± 2 + 5
C. m = 6 ± 2 5
D. m = ± 4
Đáp án C
Xét mặt cầu:
S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 9 ⇒ I 2 ; 1 ; 0 ; R = 3
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) là d I ; P = 2 m + 3 m 2 + 5
Theo giả thiết, Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 9 theo một đường tròn có bán kính bằng r = 2
Suy ra:
d 2 + r 2 = R 2 ⇔ 2 m + 3 2 m 2 + 5 + 2 2 = 3 2 ⇔ m 2 − 12 m + 16 = 0 ⇔ m = 6 ± 2 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).
A. d = 1/3
B. d = √3/3
C. d = 3
D. d = 1
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm M (0;-1;2), N (-1; 1; 3). Một mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K (0;0;2) đến mặt phẳng (P) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A . n → = 1 ; - 1 ; 1
B . n → = 1 ; 1 ; - 1
C . n → = 2 ; - 1 ; 1
D . n → = 2 ; 1 ; - 1
Ta có: Đường thẳng (d) qua hai điểm M, N có phương trình tham số
Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên đường thẳng (d) => I (-t; -1 + 2t; 2 + t). Khi đó ta có