Cho sơ đồ phản ứng:
X → N a O H dung dịch Y → B r 2 , N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng: Cr → + C l 2 d ư , t ° X → t ° + d u n g d ị c h N a O H d ư Y. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na[Cr(OH)4]
B. Na2Cr2O7
C. Cr(OH)2
D. Cr(OH)3
Cho sơ đồ Phản ứng Mg + HCl ➞ MgCl2 + H2
Khi cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch chứa 14,6 g HCl . Hãy tính
a, Chất nào còn thừa sau Phản ứng và có KL bằng bao nhiêu g?
b, Thể tích H2 sinh ra ở đktc?
c, KL các chất có trong dung dịch sau Phản ứng?
a) nMg= \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{2,4}{24}\) = 0,1 mol
nHCl= \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{14,6}{36,5}\) = 0,4 mol
PTHH: Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
\(\dfrac{0,1}{1}\)<\(\dfrac{0,4}{2}\)
\(\Rightarrow\) HCl dư : \(\dfrac{0,4}{2}\) - 0,1 = 0,1 mol
Khối lượng HCl dư: mHCl dư= n.M = 0,1.36,5 = 3,65g
b) n\(H_2\)= nMg = 0,1 mol
n = \(\dfrac{v}{22,4}\) \(\Leftrightarrow\) V\(H_2\)= n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l
c) \(\Rightarrow\) m\(H_2\)= n.M = 0,1.2 = 0,2g
n\(MgCl_2\)= nMg = 0,1 mol
\(\Rightarrow\) m\(MgCl_2\)= n.M = 0,1.95 = 9,5g
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Ban đầu: 0,1.........0,4................................(mol)
Phản ứng: 0,1........0,2.................................(mol)
Sau phản ứng: 0...........0,2...→....0,1..........0,1..(mol)
a) HCl dư và dư:
\(m_{HCl}dư=0,2\times36,5=7,3\left(g\right)\)
b) \(n_{H_2}=0,1\times22,4=2,24\left(l\right)\)
c) Dung dịch sau phản ứng gồm HCl dư và MgCl2
\(m_{HCl}dư=7,3\left(g\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0,1\times95=9,5\left(g\right)\)
Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Đáp án A
T là CH4 => Q là C2H2 Z là CH3CHO Loại B, C
T là CH4 => Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO X là CH3COOCH=CH2 Chọn A.
CH3COOCH=CH2 + NaOH → t o CH3COONa + CH3CHO
CH3COONa + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3
2CH4 → 1500 o C C2H2 + 3H2
C2H2 + H2O → t o , xt CH3CHO.
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư , phản ứng xảy ra theo sơ đồ:
M + axit clohiđric ----> muối clorua + hiđro
Thu lấy toàn bộ lượng khí H2 thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 gam.
a) Tính khối lượng H2 thu được
b)Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
\(n_M=\dfrac{5,6}{M}\left(mol\right)\)
PTHH: \(2M+2xHCl\rightarrow2MCl_x+xH_2\)
pư...........\(\dfrac{5,6}{M}\)....\(\dfrac{5,6x}{M}\).........\(\dfrac{5,6}{M}\)........\(\dfrac{14x}{5M}\) (mol)
Theo đề bài, ta có: \(m_{ddHCl}+5,4=m_{MClx}\)
\(\Rightarrow36,5.\dfrac{5,6x}{M}+5,4=\left(M+35,5x\right).\dfrac{5,6}{M}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1022x}{5M}+5,4=5,6+\dfrac{198,8x}{M}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1022x}{5M}-\dfrac{198,8x}{M}=5,6-5,4\)
\(\Rightarrow\dfrac{1022x}{5M}-\dfrac{994x}{5M}=\dfrac{M}{5M}\)
\(\Rightarrow28x=M\)
Chọn \(x=1\Rightarrow M=28\left(Si\right)\) (Loại vì M là kim loại)
Chọn \(x=2\Rightarrow M=56\left(Fe\right)\)(Chọn)
Chọn \(x=3\Rightarrow M=84\) (Loại)
\(\Rightarrow\)CTHH của M là Fe (Sắt)
\(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
pư..........0,1......0,2............0,1...........0,1 (mol)
a) \(m_{H2}=2.0,1=0,2\left(g\right)\)
b) \(m_{HCl}=36,5.0,2=7,3\left(g\right)\)
Vậy.............
Hòa tan hoàn toàn 5,6g kim loại M vào dung dịch HCI dư , phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
M+axit clohiđric \(\rightarrow\) Muối clorua + Khí Hiđrô
thu lấy toàn bộ khí H thoát ra . Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4g
a) tính số g số H thu được
b) số gam HCI tham gia phản ứng là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X → H 2 O Dung dịch X → H 2 S O 4 Y → N a O H d ư X → H N O 3 Z → t ∘ T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Khí X → H 2 O dung dịch X → H 2 SO 4 Y → NaOH dac X → HNO 3 Z → t o T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Khí X → H 2 O dung dịch X → H 2 SO 4 Y → NaOH , đặc X → HNO 3 Z → t o T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X → H 2 O dung dịch X → H 2 SO 4 Y → NaOH dư X → HNO 3 Z → t ° T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Đáp án C
Khí NH3+ H2O → dung dịch NH3
2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4 (Y)
(NH4)2SO4+ 2NaOH→ Na2SO4+ 2NH3 (X)+ H2O
NH3+ HNO3→ NH4NO3 (Z)
NH4NO3 → t o N2O (T)+ 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al(OH)y + H² SO⁴ => Alx ( so⁴) y + H²O
a, xác định x,y và lập PTHH
b, tính % khối lượng của nhôm Cl trong công thức Al (OH) y
c, cho 7,8g Al ( OH)y phản ứng với dung dịch thì khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành là bao nhiêu gam??
a. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
b. %m= \(\dfrac{27X100\%}{78}\)\(\approx\)35%
c. Số mol của Al(OH)3 là:
nAl(OH)3=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{7.8}{78}\)=0.1(mol)
Theo PTHH ta có:
nAl2(SO4)3= nAl(OH)3=0.1 mol
mAl2(SO4)3= n X M=0.1 X 342 = 34.2 (g)