Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2019 lúc 16:25

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2017 lúc 2:04

Đáp án D.

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.     

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2017 lúc 2:44

Chọn D

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 2:59

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 18:04

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 2:48

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2019 lúc 16:21

Đáp án C

Cold (adj): lạnh nhạt

Trivial (adj): tầm thường

Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ

Suspicious (adj): đáng ngờ

Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 9:14

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Bình luận (0)