Cho dãy các chất sau đây: CH 3 COOH ; C 2 H 5 OH ; CH 3 COOCH 3 ; CH 3 CHO . Số chất không thuốc este là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy đổi màu quỳ tím sang đỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ: A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ:
A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
Cho các chất sau đây
(1) H2N-CH2-COOH.
(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
(4) ClH3N-CH2-COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
Những chất lưỡng tính là
A. (2),(4) và(3).
B. (1),(2),(3), (6).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (1), (2),(3) và (5).
Cho các chất: (1) C H 2 = C H − C O O H ; ( 2 ) C H 3 C H 2 − C O O H ; ( 3 ) C H 3 − C O O H . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit là
A. (1) < (2) < (3).
B. (2) < (1) < (3).
C. (2) < (3) < (1).
D. (3) < (1) < (2).
Đáp án C
Hướng dẫn Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là
C H 3 − C O O H < C H 3 − C O O H < C H 2 = C H − C O O H
Cho các chất sau: 1 C 2 H 6 , 2 C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H , 3 C H 3 C O O H , 4 C 2 H 5 O H . Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là
A. (2) > (3) > (4) > (1).
B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (4) > (3) > (2) > (1).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
Dãy sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
t s o a m i n o a x i t > t s o a x i t > t s o a n c o l > t s o h i đ r o c a c b o n → (2) > (3) > (4) > (1)
Đáp án cần chọn là: A
Hãy chỉ ra hợp chất carboxylic acid trong số các chất sau đây: CH3CHO (1); C6H5OH (2); CH2 = CH – COOH (3), HOOC – COOH (4).
(1) aldehyde
(2) alcohol
(3) carboxylic acid
(4) carboxylic acid
=> 2 hợp chất (3) và (4) là các carboxylic acid
Cho các chất sau:
(1) ClH3N–CH2–COOH
(2) H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH
(3) CH3–NH3–NO3
(4) (HOOC–CH2–NH3)2SO4
(5) ClH3N–CH2–CO–NH–CH2–COOH
(6) CH3–COO–C6H5
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Đáp án B
ClH3N-CH2-COOH (muối là NaCl và H2N- CH2-COONa) ; H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (2 muối là muối của glyxin và muối của alanin) ; (HOOC-CH2-NH3)2SO4; (muối là NaOOC-CH2-NH2 và Na2SO4)
ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH (muối là NaCl và muối của glyxin) ; CH3-COO-C6H5 (muối là CH3COONa và C6H5ONa)
Cho các hợp chất sau :
1) CH3-CH(NH2)-COOH
2) HO-CH2-COOH
3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 3, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2
D. 3, 4
Cho các hợp chất sau :
1) CH3-CH(NH2)-COOH
2) HO-CH2-COOH
3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 3,5
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2
D. 3,4