Công thức hoá học của axetilen là:
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Viết công thức cấu tạo (mạch thẳng) của các phân tử sau, dựa vào cấu tạo cho biết tính chất hóa học đặc trưng của mỗi chất. a. CH4. b. C2H6. c. C2H4. d. C3H6 e. C2H2. g. C3H4.
Viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong mỗi hợp . HCl, N2,NH3,CO2,CH4,C2H6,C2H4,C2H2
Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau
a) C2H4 (etilen). b) C2H2 (axetilen). c) CH3Cl (Metyl clorua). d) CH4 (Metan).
giup minh vơi
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Hãy viết công thức cấu tạo của các hợp chất: CH 4 , CO 2 , C 2 H 6 , C 2 H 2 , C 2 H 4
Trong các hợp chất trên, cacbon có thể tham gia mấy liên kết cộng hoá trị ? Tại sao ?
Trong các hợp chất trên, cacbon có thể tham gia 4 liên kết cộng hoá trị vì cacbon có 4 electron hoá trị, có thể góp 4 electron đó tạo thành 4 cặp electron chung.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.
(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.
(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.
(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.
(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. NaCl.
Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.
Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là
A. nguyên liệu. B. nhiên liêu. C. vật liệu. D. điện năng.
Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. B. Chất lỏng.
C. Nhẹ hơn nước. D. Không tan trong nước.
Câu 6. Dầu mỏ là:
A. một hiđrocacbon. B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. chất béo.
Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp
A. chưng cất dầu mỏ. B. chưng cất không khí lỏng.
C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. D. crăckinh dầu mỏ.
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
CTCT:
C2H2: \(CH\equiv CH\) -> Có phản ứng công
\(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\) -> Có p.ứ cộng
\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
CH4 :
-> Không có p.ứ cộng
C2H6: \(CH_3-CH_3\) -> Không có p.ứ cộng.
C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\) -> Có p.ứ cộng
\(CH\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_3\)
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H4Br4
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 36. Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O. X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 37. Phương trình đốt cháy hiđrocacbon X như sau:
Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 38. Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 39. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
C. Metan là chất khí cháy được trong không khí, toả nhiều nhiệt.
D. Metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro.
Câu 40. Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brom dư.
Câu 41. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là:
A. Hoá trị của nguyên tố cacbon.
B. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
C. Hóa trị của hiđro.
D. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan.
Câu 42. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 43. Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
Câu 44. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2 D. H2.
Dãy các chất đều là Hidrocacbon ?
A, CH4, C2H2, C2H6, C6H6
B, CH4, C2H2, C2H5OH, CH3Cl
C, C2H4, C3H8, C6H2O6, CH2Cl2.
D, CH4, C6H6, C2H4Br, C2H4