Dữ liệu kí tự gồm gì?
Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số thực B. Số C. Kí tự D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự
Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là:A. Dữ liệu số tự nhiên và dữ liệu số thập phânB. Dữ liệu chữ cái và dữ liệu kí hiệuC. Dữ liệu số và dữ liệu kí tựD. Dữ liệu chữ và dữ liệu kí tự
các dữ liệu kí tự ví dụ như: sỉ số, vắng, tổng điểm, bạn, .....
Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái ,chữ số và các kí hiệu
Câu 4:Theo em điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu kí tự và công thức là gì ?
Tk:
Ô chứa dữ liệu kiểu kí tự luôn hiển thị dữ liệu đã được nhập vào, còn ô chứa công thức hiển thị kết quả của công thức tại mỗi thời điểm và thay đổi mỗi khi nội dung các ô tham gia vào công thức thay đổi.
tk
* Điểm khác: Ô chứa dữ liệu kiểu kí tự luôn hiển thị dữ liệu đã được nhập vào, còn ô chứa công thức hiển thị kết quả của công thức tại mỗi thời điểm và thay đổi mỗi khi nội dung các ô tham gia vào công thức thay đổi.
* Nếu chọn một ô không có công thức và quan sát thanh công thức, ta sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. Tuy nhiên, nếu trong ô đó có công thức, các nội dung này sẽ khác nhau.
Dữ liệu kí tự là gì? Cho ví dụ?
Hãy nêu cách chọ 1ô , 1hàng , 1cột
Dữ liệu kí từ là các chữ cái , chữ số, kí hiệu,..
VD; Bạn Trăng Đạo hỏi bài tin.
Check mền nha.
Dữ liệu kí tự là giữ liệu gồm các chữ cái, số và kí hiệu.
VD: Hoc24
-Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng
-Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột
-Chọn một ô: Nháy chuột tại ô cần chọn
nêu cách phân biệt dữ liệu số và dữ liệu kí tự
- Dữ liệu số: + Tự động căn lề phải trong ô tính.
+ Dấu "," để ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu, dấu "." để năn cách phần nguyên và phần thập phân.
- Dữ liệu kí tự: + Tự động căn lề trái trong ô tính.
+ Các kí tự có thể: chữ cái, các kí hiệu
Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự?
A. 20/08/1005
B. “21233”
C. =(20*A1)/10
D. 21233
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
tệp xau.inp gồm các dòng kí tự, mỗi dòng không vượt quá 255 kí tự. viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp xau.inp. đếm số kí tự là chữ'a'. ghi kết quả ra tệp xau.out chứa số nguyên duy nhất là số lượng kí tự'a' có trong tệp xau.inp
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
int d,i,dem;
int main()
{
freopen("xau.inp","r",stdin);
freopen("xau.out","w",stdout);
cin>>st;
d=st.length();
dem=0;
for (i=0; i<=d-1; i++)
if (st[i]=='a') dem++;
cout<<dem;
return 0;
}