Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10-4/π F là u = 100cos(100πt – π/2)V. Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = cos(100πt)A
B. i = 4cos(100πt)A
C. i = cos(100πt+π/2)A
D. i = 4cos(100πt-π/2)A
Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = u 01 cos(100πt + π/3) V, u 2 = u 02 cos(100πt − π/2) V. Tổng ( u 01 + u 02 ) có giá trị lớn nhất là
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
Chọn đáp án B
Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp MB nên ta có: (hình vẽ)
Mà u 1 nhanh pha hơn u 2 một góc 5 π 6 rad nên ta có các góc như hình vẽ.
Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là: U = 100 2 cos ( 100 πt + π / 6 ) V , i = 4 2 cos ( 100 πt - π / 6 ) A . Công suất tiêu thụ của mạch là
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W
Chọn câu đúng.
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40Ω, 1/C.ω = 20Ω, ωL = 60Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 240√2cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3√2cos100πt (A) B. 6cos(100πt + π/4) (A)
C. i = 3√2 cos(100πt – π/4) (A) D. 6cos(100πt – π/4) (A)
Đáp án: D
Ta có: ZL = 60Ω; ZC = 20Ω
Tổng trở của mạch:
Biểu thức của i:
Ta có: u = 240√2cos100πt (V) → i = I0cos(100πt + φi)
Với
→ φ = φu – φi → φi = φu – φ = 0 – π/4 = – π/4 rad
Vậy i = 6cos(100πt – π/4) (A)
Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100 π t + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos 100 π t (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = U 01 cos ( 100 π t + π / 3 ) V, u 2 = U 02 cos ( 100 π t – π / 2 ) V. Tổng ( U 01 + U 02 ) có giá trị lớn nhất là
A. 1247 V
B. 1202 V
C. 1242 V
D. 750 V
Khi có cường độ dòng điện qua mạch chỉ có C là i = I 0 cos(100πt + φ) A thì điện áp hai đầu tụ là u = U 0 cos(100πt + π/3) V. Giá trị của φ bằng:
A. –5π/6.
B. π/3.
C. 5π/6.
D. –π/2.
Đáp án C
+ Với đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng trong mạch sớm pha hơn điện áp một góc 5π/6.
Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10 - 4 / π F là u = 100 cos ( 100 πt - π 2 ) V
Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A. i = cos 100 πt A
B. i = 4 cos 100 πt A
C. i = cos ( 100 πt + π 2 ) A
D. i = 4 cos ( 100 πt - π 2 ) A
- Dung kháng của tụ điện ZC = 100Ω .
→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch:
Có \(I_0=\frac{U}{Z_C}\sqrt{2}=2\sqrt{2}\left(A\right)\)
Vì mạch chỉ có tụ điện $C$ nên cường độ dòng điện tức thời nhanh pha hơn điện áp tức thời một góc $\frac{\pi}{2}$
$\Rightarrow$ biểu thức: \(i=2\sqrt{2}\cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{2}\right)\left(A\right)\), tức đáp án $A$ là đáp án đúng
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 3 W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 3 W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
Đáp án D
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch