Biết khối lượng các hạt là: mp= 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930 MeV/c2 Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, m α = 4,0015 u, 1 u = 930 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 d m 3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 6 , 8 . 10 11 J
B. 2 , 7 . 10 12 J
C. 4 , 5 . 10 11 J
D. 8 , 5 . 10 13 J
- Năng lượng tỏa ra từ phản ứng tạo thành nguyên tử heli là:
- Số nguyên tử heli có trong 5,6 dm3 là:
- Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là:
Hạt α có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 ; 1 u = 931 M e V / c 2 . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là
A. 2 , 7.10 12 J
B. 3 , 5.10 10 J
C. 3 , 5.10 12 J
D. 2 , 7.10 10 J
Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli. Cho khối lượng của prôtôn : m p = 1,0073 u của nơtron m n = 1,0087 u ,1u = 1,66055. 10 - 27 kg ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023. 10 23 mol .
Độ hụt khối ứng với một hạt nhân heli :
(2.1,0073 u + 2.1,0087 u) - 4,0015 u = 0,0305 u
Năng lượng toả ra khi tạo ra một hạt nhân heli ;
0,0305.931 = 28,3955 MeV
Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli
28,3955.6,023. 10 23 = 171. 10 23 MeV.
Xét phản ứng L 3 6 i + n → T 1 3 + α . Biết khối lượng các hạt α , notron, triti và liti là. m α = 4,0015 u, m n = 1,0087 u ; mT = 3,0160 u ; mLi = 6,0140 u. Lấy 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1 , 66 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A. 2 , 74 . 10 6 J .
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 1 , 71 . 10 6 J
D. 1 , 71 . 10 12 J
Hạt α có khối lượng mα = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP = 1,0073 u; của nơtron mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s; số A–vô–ga–đrô NA = 6,023.1023 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745.1012 J.
B. 2,745.1011 J.
C. 3,745.1012 J.
D. 3,745.1011 J.
Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: m p = 1,0073 u; của nơtron m n = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. 10 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; số A–vô–ga–đrô N A = 6,023. 10 23 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745. 10 12 J.
B. 2,745. 10 11 J.
C. 3,745. 10 12 J.
D. 3,745. 10 11 J.
Đáp án A
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân H 2 4 e
Năng lượng tỏa ra khi các nuclon kết hợp lại với nhau tạo thành 1 mol khí Heli là :
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J