Độ hụt khối ứng với một hạt nhân heli :
(2.1,0073 u + 2.1,0087 u) - 4,0015 u = 0,0305 u
Năng lượng toả ra khi tạo ra một hạt nhân heli ;
0,0305.931 = 28,3955 MeV
Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli
28,3955.6,023. 10 23 = 171. 10 23 MeV.
Độ hụt khối ứng với một hạt nhân heli :
(2.1,0073 u + 2.1,0087 u) - 4,0015 u = 0,0305 u
Năng lượng toả ra khi tạo ra một hạt nhân heli ;
0,0305.931 = 28,3955 MeV
Năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli
28,3955.6,023. 10 23 = 171. 10 23 MeV.
Hạt α có khối lượng mα = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP = 1,0073 u; của nơtron mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s; số A–vô–ga–đrô NA = 6,023.1023 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745.1012 J.
B. 2,745.1011 J.
C. 3,745.1012 J.
D. 3,745.1011 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J
Cho phản ứng phân hạch sau :
U 92 235 + n 0 1 → U 92 236 * → Y 39 94 + I 53 139 + 3 n 0 1
Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
Cho khối lượng của các hạt nhân U 92 235 ; Y 39 94 ; I 53 139 và của nơtron lần lượt là m U = 234,9933 u ; m Y = 93,8901 u ; m I = 138,8970 u và m n = 1,0087 u; 1u = 1,66055. 10 - 27 kg; c = 3. 10 8 m/s.
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m n = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn m p = 1,0073 u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B 4 10 e
Hạt nhân R 226 a đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của R 226 a là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66.10–27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg R 226 a nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Hạt α có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 ; 1 u = 931 M e V / c 2 . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là
A. 2 , 7.10 12 J
B. 3 , 5.10 10 J
C. 3 , 5.10 12 J
D. 2 , 7.10 10 J
Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, m α = 4,0015 u, 1 u = 930 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 d m 3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 6 , 8 . 10 11 J
B. 2 , 7 . 10 12 J
C. 4 , 5 . 10 11 J
D. 8 , 5 . 10 13 J
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV