Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2018 lúc 14:30

Đáp án là D

seat = center (trung tâm). 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 9:25

Đáp án là D

required = necessary (cần thiết, được yêu cầu). 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 11:33

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commonplace (adj): phổ biến

A. attracting attention: thu hút sự chú ý

B. widely used: được sử dụng rộng rãi

C. for everybody's use: cho sự sử dụng của mọi người

D. most preferable: thích hợp nhất

=> commonplace = widely used

Tạm dịch: Chỉ trong thế kỷ XIX, việc đọc thầm đã trở nên phổ biến.

Chọn B

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 9:12

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 12 2017 lúc 5:45

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2017 lúc 3:41

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2017 lúc 4:54

A

A.   Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

B.   Failed: mờ nhạt,thất bại

C.   Broken: bị phá vỡ

D.   Fragile: mong manh dễ vỡ

ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2018 lúc 18:24

Đáp án A

Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

Failed: mờ nhạt, phai mờ

Broken: bị tan vỡ

Fragile: mỏng manh, dễ vỡ

Bình luận (0)