Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the numbered blanks. THE LIFE OF COUNTRY VETDon Strange, who works as a vet in northern England, leads a busy life. As well as having to treat pets which are unwell, he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him. He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows. Recentl...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 15:51

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

lose count (of something): quên tất cả những gì trước đó bạn đã đếm được

score (n): điểm

memory (n): trí nhớ

patience (n): sự kiên nhẫn

He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows.

Tạm dịch: Anh ấy không thể nhớ được hết những lần mình được gọi vào lúc nửa đêm để đưa ra lời khuyên cho một người nông dân về chú cừu hoặc bò bị bệnh.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 8:44

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (dog), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.

… N(thing) + which + V + …

Không cần giới từ “of” đứng trước “which”.

who: đại từ quan hệ thay thế cho người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

whose: thay thế cho tính từ sở hữu.

winning the trust of an aggressive dog (35) _______ needs an injection.

Tạm dịch: chiếm được lòng tin của một chú chó hung dữ cần được tiêm.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2018 lúc 8:05

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Giữa tính từ sở hữu “their” và danh từ “environment” cần một tính từ.

nearby (adj): gần                                              area (n): vùng

local (adj): địa phương                                     close (adj): gần

It also showed Don holding a meeting with villagers concerned about the damage a new road might do to their (37) _______ environment.

Tạm dịch: Nó cũng cho thấy Don tổ chức một cuộc họp với những người dân lo ngại về thiệt hại mà một con đường mới có thể gây ra cho môi trường địa phương của họ.

Chọn C

Dịch bài đọc:

CUỘC SỐNG CỦA MỘT BÁC SỸ THÚ Y VÙNG NÔNG THÔN

Don Strange, một làm bác sĩ thú y ở miền bắc nước Anh, có một cuộc sống bận rộn. Ngoài việc phải chữa trị cho các vật nuôi không khỏe, anh thường đến thăm các trang trại nơi có nhiều loài vật khác nhau đang chờ đợi mình. Anh ấy không thể nhớ nổi số lần mình được gọi vào lúc nửa đêm để đưa ra lời khuyên cho một người nông dân về những chú cừu hoặc bò bị bệnh.

Gần đây, một công ty truyền hình đã chọn Don làm chủ đề của một chương trình phim tài liệu mà nó đang thực hiện về cuộc sống của một bác sĩ thú y ở nông thôn. Chương trình cho thấy những tình huống khó khăn mà Don phải đối mặt hàng ngày như giúp một con bò sinh con hoặc chiếm được lòng tin của một con chó hung dữ cần được tiêm. Tuy nhiên, không phải tất cả bệnh nhân Don, đều là động vật nuôi trong nhà, và trong chương trình, mọi người thấy anh ta giúp một con cú có cánh bị thương. Nó cũng cho thấy Don tổ chức một cuộc họp với những người dân lo ngại về thiệt hại mà một con đường mới có thể gây ra cho môi trường địa phương của họ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 13:57

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “kinds” cần một tính từ.

various (adj): đa dạng                                      variety (n): sự đa dạng

variation (n): sự biến đổi, sự thay đổi               vary (v): thay đổi, biến đổi

he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him.

Tạm dịch: anh ta thường đến thăm các trang trại nơi các con vật khác nhau đang chờ đợi anh ta.

Chọn A

Bình luận (0)
Lục Kim
Xem chi tiết
Lục Kim
20 tháng 10 2021 lúc 15:42

giúp mình với ạ, mình cảm ơn nhiều ạ

Bình luận (0)
Lục Kim
20 tháng 10 2021 lúc 15:57

!!!

 

Bình luận (0)
Light Sunset
Xem chi tiết
ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
anonymous
20 tháng 4 2021 lúc 22:52

1, A. tunnel-drilling     B. drill-hole     C. tunnel-boring     D. soil-drilling

2, A. increasing     B. progressing     C. progressive     D. progression

3, A. remarkable     B. extraordinary     C. noteworthy     D. impressive

4, A. operating     B. operational     C. operative     D. postoperative

5, A. mutilating     B. disfigured     C. deformed     D. disfiguring

6, A. replacements     B. alternatives     C. surrogates     D. substitutions

7, A. politicians     B. legislators    C. lawmakers     D. policymakers

8, A. satisfactorily     B. abundantly     C. adequately     D. sufficiently

9, A. delegators     B. commissioners     C. legislatures     D. representatives

10, A. speedily     B. quickly     C. rapidly     D. precipitately

Bình luận (0)
Boss ơi...
5 tháng 6 2021 lúc 7:41

1,C

2,C

3,A

4,B

5,D

6,B

7,A

8,D

9,D

10,D.........

Bình luận (0)
ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:17

c b a d

Bình luận (0)
Đăng Khoa
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

25. C

26. B

27. C

28. D

Bình luận (0)