Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu nội tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V 1 V 2 .
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V 1 V 2
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
Đáp án C
Xét thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều ABC cạnh a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn ngoại tiếp Δ A B C ⇒ R = a 3 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn nội tiếp Δ A B C ⇒ r = a 3 6
Vậy tỉ số V 1 V 2 = R 3 : r 3 = 3 3 3 : 3 6 3 = 2 3 = 8
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V 1 V 2
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và thể tích khối cầu nột tiếp khối nón. Tính tỉ số t = V 1 V 2
A. t = 8
B. t = 6
C. t = 4
D. t = 2
Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là π 3 . Một khối cầu S 1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S 2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S 1 ; S 3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S 2 ;...; S n là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S n - 1 . Gọi V 1 , V 2 , V 3 , ... V n − 1 , V n lần lượt là thể tích của khối cầu S 1 , S 2 , S 3 , ... , S n − 1 , S n và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị biểu thức T = lim n → + ∞ V 1 + V 2 + ... + V n V
A. 7 9 .
B. 1 2 .
C. 6 13 .
D. 3 5 .
Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là π 3 . Một khối cầu (S1) nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1; S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S2; ….; Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn-1. Gọi V1, V2, V3, … , Vn-1, Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1, S2, S3, …, Sn-1, Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị biểu thức T = l i m n → + ∞ = V 1 + V 2 + . . . + V n V
Đáp án C
Ta dễ dàng nhìn thấy quy luật của thể tích các khối cầu
Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là π 3 . Một khối cầu S 1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S 2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S 1 ; S 3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S 2 ; . . . ; S n là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S n - 1 . Gọi V 1 , V 2 , V 3 , ... , V n − 1 , V n lần lượt là thể tích của khối cầu S 1 , S 2 , S 3 , ... , S n − 1 , S n và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị biểu thức T = lim n → + ∞ V 1 + V 2 + ... + V n V .
A. 7 9
B. 1 2
C. 6 13
D. 3 5
Đáp án C
Ta dễ dàng nhìn thấy quy luật của thể tích các khối cầu
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón là
Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón.
A. 2
B. 2
C. 4
D. 8
Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón
A. 2
B. 2
C. 4
D. 8
Ta có:
V 1 V 2 = a 3 2 2 a 3 6 2 = 4
Đáp án C