Phương trình hóa học nào sau đây Sai?
A. Cr2O3 + 2Al ® Al2O3 + 2Cr
B. AlCl3 + 3AgNO3 ® Al(NO3)3 + 3Ag
C. Fe2O3 + 8HNO3 ® 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O
D. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Bài 2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O. B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O.
C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2. D. 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2.
Bài 3. Trong phản ứng Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe là
A. chất oxi hóa. B. chất bị khử.
C. chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Bài 4. Trong phản ứng Cl2 + 2H2O ® 2HCl + 2HClO, Cl2 là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. chất bị oxi hóa.
Bài 5. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 2: Trong những PƯ oxi hóa khử sau:
2Mg + O2 ® 2MgO (1) Fe2O3 + 2Al ® Al2O3 + 2Fe (2)
Fe3O4 + 4CO ® 4CO2 + 3Fe (3) 2Mg + CO2 ® MgO + C (4)
a, Xác định chất oxi hóa, chất khử? b, Quá trình nào được gọi là sự khử, sự oxi hóa?
c, Vì sao các PƯHH trên được gọi là phản ứng oxi hóa - khử
a)
(1) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: O2
(2) Chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3
(3) Chất khử: CO, chất oxi hóa: Fe3O4
(4) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: CO2
b)
c)
Do đó đều là các pưhh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2® Cu+H2O (2) 2CuSO4+ 2H2O ® 2Cu + O2+2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 ® FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3® Al2O3+2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Có 2 phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa: (a), (d). Đáp án A
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
1. 2Al + 3MgSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Mg
2. 2Al + 6HNO3 đặc nguội ® Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O
3. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O ® 8NaAlO2 + 3NH3
4. 2Al + 2NaOH ® 2NaAlO2 +3 H2
5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ® Ca(AlO2)2 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
HCl thể hiện tính khử từ Cl- ® Cl2, tính oxi hóa từ H+ ® H2.
Vậy (a), (c) HCl thể hiện tính khử. (d) HCl thể hiện tính oxi hóa và (b) là phản ứng trao đổi. Đáp án A.
Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(2) Al4C3 + H2O ®
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 ®
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 ®
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 ®
(6) Al + dung dịch NaOH ®
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2 - 3 - 4 - 5
đáp án D
Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH ® (2) Al4C3 + H2O ®
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 ® (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 ®
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 ® (6) Al + dung dịch NaOH
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Các phản ứng thỏa mãn: 2 - 3 - 4 - 5
ĐÁP ÁN D