Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp u = 220 2 cos ωt + φ V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i = 2 cosωt A. Giá trị của Z L là:
A. 110 Ω
B. 220 2 Ω
C. 220 Ω
D. 110 2 Ω
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp u=220 2 cos(ωt+φ) (V) thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i= 2 cos(ωt)(A). Giá trị của ZL là:
A. 110 Ω
B.220 Ω
C.220 2 Ω
D.110 2 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. U 0 ω L
B. U 0 ω L 2
C. U 0 2 ω L
D. U 0 2 ω L
Đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I = U 0 2 ω L
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với Z L = 4 Z C . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V.
B. 250 V
C. 200 V.
D. 150 V.
Chọn D
Khi u L cực đại = 200 V.
u R trễ pha π 2 so với u L nên
Điện áp tức thời tại hai đầu đoạn mạch =150V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với Z L = 4 Z C . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
Đặt điện áp u = 220 6 cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
đạt giá trị cực đại UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2 ≠ 1 L C nếu R tăng thì:
A. Công suất đoạn mạch tăng.
B. Công suất đoạn mạch tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.
Chọn D
Nhận xét các đáp án:
Vì ω2 ≠ 1 L C nên không có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch
Hệ số công suất của mạch:
cos φ = R R 2 + ( Z L - Z C ) 2 = 2 2 ⇒ R = Z L - Z C ⇒ P M A X = U 2 2 R
Z = R 2 và UR = U 2
Vậy khi tăng R thì
A.Sai vì lúc này công suất toàn mạch giảm
B.Sai vì hệ số công suất của mạch tăng
C.Sai vì tổng trở cuẩ mạch tăng
D.Đúng vì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đện trở R tăng
Đặt một điện áp u = U 0 cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đáp án nào sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. P = UI cosφ
B. P = (R+r) I 2
C. P= UI cos 2 φ
D. P= U 2 . ( R + r ) ( R + r ) 2 + ( Z L - Z C ) 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 5 u R 2 + 45 u L 2 = 9 U 2
B. 10 u R 2 + 90 u L 2 = 9 U 2
C. 45 u R 2 + 5 u L 2 = 9 U 2
D. 90 u R 2 + 10 u L 2 = 9 U 2
(megabook năm 2018) Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt)(V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V. Giá trị của U bằng:
A. 60√2V
B. 120√2V
C. 60 V.
D. 120 V.
Giải thích: Đáp án A
Mạch điện:
Giản đồ vectơ của mạch:
Theo đề bài ta có:
Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos ( ω t + π 4 ) V
thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức u R = 100 cos ( ω t ) .
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là:
A. u L = 100 cos ( ω t + π 4 ) V
B. u L = 100 cos ( ω t + π 2 ) V
C. u L = 100 2 cos ( ω t + π 2 ) V
D. u L = 100 2 cos ( ω t + π 4 ) V
- Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với uR nên φu – φi = π/4
- Cường độ dòng điện i luôn trễ pha hơn uL nên góc π/2