Số?
a) Số liền sau của 99 là….
b) Số liền trước của 11 là….
Số ?
a) Số liền sau của 79 là ….
b) Số liền trước của 90 là ….
c) Số liền sau của 99 là …
d) Số liền trước của 11 là ….
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là ….
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là …
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 79 là 80.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền sau của 99 là 100.
d) Số liền trước của 11 là 10.
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26.
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44.
Số?
a) Số liền sau của 54 là …….
b) Số liền trước của 90 là …....
c) Số liền trước của 10 là …….
d) Số liền sau của 99 là ……..
Phương pháp giải:
- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
=> Số liền trước của số 13 450 là số `13449`
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
=> Số liền sau của số 90 000 là số `90 001`
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
=> Số liền trước của số 10 001 là số `10 002`
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
=> Số liền sau của số 99 999 là số `100000`
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền trước của 13 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền trước của 16 là …..
Số liền sau của 19 là …..
Số liền trước của 20 là …..
Lời giải chi tiết:
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
1) Tìm các số liền sau của các số: 5; -6; 0; -2.
2) Tìm các số liền trước của các số: -11; 0; 2; -99.
3) Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm.
1) Các số liền sau của các số: 5; -6; 0; -2 là: 6; -5; 1; -1.
2) Các số liền trước của các số: -11; 0; 2; -99 là -12; -1; 1; -100.
3) Số nguyên a là số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm
Viết số:
a) Số liền trước của 62 là:........ ; Số liền trước của 61 là.............
Số liền trước của 80 là............. ; Số liền trước của 79 là.............
Số liền trước của 99 là............. ; Số liền trước của 100 là...........
a) Số liền trước của 62 là: 61; Số liền trước của 61 là 60 ;
Số liền trước của 80 là 79 ; Số liền trước của 79 là 78 ;
Số liền trước của 99 là 98; Số liền trước của 100 là 99.
a) Viết số liền sau của 39; b) Viết số liền trước của 90
c) Viết số liền trước của 99; d) Viết số liền sau của 99.
Phương pháp giải
- Số liền sau của số a là số đứng kế tiếp ngay phía sau của a và có giá trị lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a là số đứng kế tiếp ngay phía trước của a và có giá trị ít hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 39 là số 40; b) Số liền trước của 90 là 89;
c) Số liền trước của 99 là 98; d) Số liền sau của 99 là 100.
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 99 là …….
b. Số liền trước của 80 là….
c.Số liền sau của 56 là …….
d. Số liền trước của 73 là….
Đ, S ?
a) Số liền trước của 16 là 15.
b) Số liền trước của 16 là 17.
c) Số liền sau của 18 là 17.
d) Số liền sau của 18 là 19.
e) Số liền trước của 1 là 0.
g) Số liền sau của 1 là 2.
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
Phương pháp giải:Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. Lời giải chi tiết:a) Số liền trước của 16 là 15. (Đ)b) Số liền trước của 16 là 17. (S)(Vì số liền trước của 16 là 15).c) Số liền sau của 18 là 17. (S)(Vì số liền sau của 18 là 19).d) Số liền sau của 18 là 19. (Đ)e) Số liền trước của 1 là 0. (Đ)g) Số liền sau của 1 là 2. (Đ)