Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):4 m 7 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 3m 2 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9m 3 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 7 cm = ..…..... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = ... km ... m = ..., ...km
2063m = ... km ... m = ..., ...km
702m = ... km ... m = ..., ...km
b) 34dm = ... m ... dm = ..., ...m
706cm = ... m ... cm = ..., ...m
408cm = ... m ... cm = ..., ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ... kg ... g = ..., ...kg
8047kg = ... tấn ...kg = ..., ... tấn
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702kmb) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cmc) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
a) 1827m=1,827km=18,27m
2063m=2,063m=2063m
702m=0,702m=702m
b) 34dm=3,4m=34dm
706cm=7,06m=706cm
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702km
b) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cm
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
806cm = .....m
806cm = 8,06m
806cm = 800cm + 6cm = 8m 6cm = 8 6 100 m=8,06m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
24dm = .....m
24dm= 2,4m
24dm = 20dm + 4dm = 2m 4dm = 2 4 10 m=2,4m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
423cm = .....m
423cm = 4,32m
432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = 4 32 100 m=4,32m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
mình làm được nhưng mất khoảng 1 đến 2 tiếng nên mình ko làm đâu.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km