biết số 3 mũ 5 nhân với 4 mũ y có 42 ước. tìm y
Cho số tự nhiên B = a mũ x nhân b mũ y, biết B mũ 2 có 15 ước , B mũ 3 có ? ước
B^2 = a^2x.b^2y
Có (2x+1).(2y+1)=5=>x=1;y=2
B^3=a^3x.a^3y
Có (3x+1)(3y+1)=(3.1+1)(3.2+1)=4.7=28
Vậy B^3 có 28 ước.
A=2 mũ x nhân 3 mũ 4 nhân 5 mũ 2.Tìm A biết ước của A có 60 phân tử
A=2x.34.52.Tìm A biết ước của A có 60 phần tử.Ai giúp mik giải bài này với
Số các ước của A là (x+1)(4+1)(2+1) = 60 => (x+1).15 = 60 => x = 3
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
tìm số tự nhiên x biết 2 mũ x nhân 3 mũ x cộng 1 nhân 5 mũ x cộng 2 có 210 ước
3 mũ x nhân 5 mũ y có 8 ước nguyên
biết 2 số 3 mũ a nhân 5 mũ 2 và 3 mũ 3 nhân 5 mũ b có ƯCLN là 3 mũ 3 nhân 5 mũ 2 và BCNN là 3 mũ 4 nhân 5 mũ 3. tìm a và b
Do UCLN là \(3^3.5^2\Rightarrow\hept{\begin{cases}a\ge3\\b\ge2\end{cases}}\)
Do BCNN là \(3^4.5^3\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=4\\b=3\end{cases}}\) vậy a=4 và b=3
Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, tìm bậc, phần biến : 5 nhân x mũ nhân y nhân 1 phần 2 nhân x mũ 3 y nhân ( - 1 phần 3 nhân x mũ 2 nhân y ) mũ 3
BẠN GHI ĐỀ LẠI CÓ DẤU PHẨY ĐI Ạ
5 . y . \(\frac{1}{2}\). x3y(\(\frac{-1}{3}\).x2.y)3= \(\frac{5}{2}\)x3y2 \(\frac{-1}{27}\) x6y3= \(\frac{-5}{54}\)x9y5
Hệ số \(\frac{-5}{54}\)
Phần biến : x9y5
Bậc : 14
Chúc bạn học tốt !!!
Bài 1: Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được .
a,(-2x mũ 2.y ).(5.x.y mũ 4 )
b, (27 phần 10 .x mũ 4. y mũ 2 ).(5 phần 9.x.y )
c, (1 phần 3 .x mũ 3.y).(-xy)mũ 2
a/ \(\left(-2x^2y\right)5xy^4\)
\(=-10x^3y^5\)
a) Ta có: \(\left(-2x^2y\right)\cdot\left(5xy^4\right)\)
\(=\left(-2\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=-10x^3y^5\)
b) Ta có: \(\left(\dfrac{27}{10}x^4y^2\right)\cdot\left(\dfrac{5}{9}xy\right)\)
\(=\left(\dfrac{27}{10}\cdot\dfrac{5}{9}\right)\cdot\left(x^4\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{3}{2}x^5y^3\)
c) Ta có: \(\left(\dfrac{1}{3}x^3y\right)\cdot\left(-xy\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y\cdot x^2y^2\)
\(=\dfrac{1}{3}x^5y^3\)
tìm x y z biết giá trị tuyệt đối của 3 nhân x trừ 5 cộng 2 nhân y cộng 5 mũ 208 cộng 4 nhân z trừ 3 mũ 20 nhỏ hơn hoặc bằng 0